Sachlage /í =, -n/
í =, hoàn cảnh, tình hình, tình huống, trạng huống, tình cảnh, tình trạng, cơ sự, điều kiện, trường hợp.
Kram /m -(e/
1. (thổ ngữ) hàng xén, của hàng tạp hóa; 2. hàng vặt; 3. (thưòng) đồ bỏ, đồ cũ (bỏ đi); j-m seinen vor die Füße werfen tống ai ra khỏi cửa; 4. (thưỏng) hoàn cảnh, tình hình, tình huông, tình trạng, cơ sự, điều kiện, trường hợp; der ganze Kram [điều] nhảm nhí, bậy bạ, vô nghĩa.
Verhältnis /n- ses, -se/
1. tỉ sổ, tỉ lệ, hê thúc; tí lệ xích, thưóc tỉ lệ; umgekehrtes Verhältnis (toán) tỉ lệ nghịch; chemisches Verhältnis hóa tính, tính chất hóa học; im Verhältnis zu etw. (D)so vói cái gì; 2. (zu D) [mói, sự] liên quan, liên hệ, quan hệ, dính líu, liên can; 3. quan hệ; 4. pl hoàn cảnh, tình cảnh, tình hình, những điều kiện, tình huóng, trạng huống, cơ sự, trưòng hợp; er lebt in guten Verhältnis n no sống những điều kiện tót đẹp; 5. pl [các] phương tiện, khả năng.