betreffen /vt/
đụng đến, chạm đến, có quan hệ, liên quan, dính líu, liên can, dính dáng, dính dấp; 2. bắn trúng, đánh bại, chiến thắng; 3. bắt gặp.
sich ~
1. đối xủ, cư xủ, xủ sự, ăn ổ; sich abwartend sich ~ chò đợi; 2. xảy ra, diễn ra, tiển hành (về công việc, sự kiện....); 3. (zu D) [cd] liên quan, quan hệ, dính líu, liên can, dính dáng, dính dấp.
Bezug /m/
1. -(e)s, -Züge [sự] bọc, phủ, bịt; [cái] nắp vung, bao, bọc, túi, áo bọc, áo phủ, mũ bịt; cái áo gói; 2. [sự] trích ra, trích lục, chép, biện, đặt mua; [sự, đơn] đặt hàng, mua, sắm, tậu; hàng mua, đồ mua được; nhận; 3. -(e)s, -Züge thu nhập; pl thu nhập, hoa lợi; [sự] nuôi dưông, tiền lương, tiền công, lương bổng, lương, tiền trợ cắp, tiền cấp dưỡng; 4. thái độ, liên quan, quan hệ, dính líu, liên can, liên hê; mit - [Bezug nehmend] auf etw A dựa vào; auf etw (A) - nehmen dựa vào; auf etw (A) Bezug háben có liên hệ vói.
Verhältnis /n- ses, -se/
1. tỉ sổ, tỉ lệ, hê thúc; tí lệ xích, thưóc tỉ lệ; umgekehrtes Verhältnis (toán) tỉ lệ nghịch; chemisches Verhältnis hóa tính, tính chất hóa học; im Verhältnis zu etw. (D)so vói cái gì; 2. (zu D) [mói, sự] liên quan, liên hệ, quan hệ, dính líu, liên can; 3. quan hệ; 4. pl hoàn cảnh, tình cảnh, tình hình, những điều kiện, tình huóng, trạng huống, cơ sự, trưòng hợp; er lebt in guten Verhältnis n no sống những điều kiện tót đẹp; 5. pl [các] phương tiện, khả năng.