TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beziehen

bọc quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọc vải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đảm nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mua nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 liệt... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xếp... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bọc ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo mây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ mây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mây che phủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọn vào ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng trại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo đến một địa điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận được đều dặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viện vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hệ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính líu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên can

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề cập đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hệ đến trong ý tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beziehen

beziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Staubmessungen in den Messstationen beziehen sich auf die Feinstaubbestandteile PM10 als Messgrö- ße.

Việc đo độ lớn của bụi ở các trạm đo lường lấy thành phần bụi PM10 làm đại lượng đo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die angegebenen Werte beziehen sich auf ausgeführte Modelle nach Herstellerangaben.

Các số liệu sau dựa trên các loại bơm đưa ra từ các nhà sản xuất.

Vor den eigentlichen Kurznamen gesetzte Buchstaben beziehen sich auf die Erschmelzungs- oder Desoxidationsbedingungen.

Mẫu tự đặt trước tên tắt thật sự để chỉ liên hệ về điều kiện nấu luyện hoặc điều kiện khử oxy của thép lỏng trong khi đúc tạo phôi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schraubenbezeichnungen beziehen sich zumeist auf die Kopfform (Bild 1).

Tên gọi bu lông phần lớn dựa vào dạng mũ (đầu) của bulông (Hình 1).

Die Polyol- wie auch die Isocyanatkomponente sind in verschiedenen Gebinden zu beziehen.

Các thành phần polyol cũng như isocyanat được chứa trong thùng với kích cỡ khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Schirm neu beziehen

lạp lại cái Ô

das Sofa ist mit Leder bezogen

chiếc xô pha được bọc da.

der Himmel hat sich mit schwar zen Wolken bezogen

bầu trời đã bị mây đen che phủ.

eine neue Wohnung beziehen

dọn vào một căn hộ mới

er bezog die Universität

anh ta vào học ở trường đại học.

eine Zeitung durch die Post beziehen

thường xuyên nhận được một tờ báo qua đường bưu điện-, eine Ohrfeige beziehen: bị lãnh một cái tát.

seine Kritik auf etw. (Akk.) beziehen

hướng lời chỉ trích phê bình vào điều gì (ai)

diese Kritik bezog sich nicht auf dich

lời chỉ trích này không liên quan gì đến anh.

er bezieht immer alles auf sich

anh ta liên hệ tắt cả mọi chuyện đến bản thân mình.

Steuern beziehen

yêu cầu đóng thưế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beziehen /(unr. V.; hat)/

trùm; phủ; bọc ngoài; bọc quanh; bịt (bespannen, überzie hen);

einen Schirm neu beziehen : lạp lại cái Ô das Sofa ist mit Leder bezogen : chiếc xô pha được bọc da.

beziehen /(unr. V.; hat)/

kéo mây; phủ mây; bị mây che phủ (sich bewölken);

der Himmel hat sich mit schwar zen Wolken bezogen : bầu trời đã bị mây đen che phủ.

beziehen /(unr. V.; hat)/

dọn vào ở; vào học; vào làm;

eine neue Wohnung beziehen : dọn vào một căn hộ mới er bezog die Universität : anh ta vào học ở trường đại học.

beziehen /(unr. V.; hat)/

(Milit ) đóng trại; đóng quân; kéo đến một địa điểm;

beziehen /(unr. V.; hat)/

nhận được đều dặn;

eine Zeitung durch die Post beziehen : thường xuyên nhận được một tờ báo qua đường bưu điện-, eine Ohrfeige beziehen: bị lãnh một cái tát.

beziehen /(unr. V.; hat)/

dựa vào; viện vào; liên hệ đến (sich berufen);

beziehen /(unr. V.; hat)/

quan hệ; dính líu; liên can; đề cập đến (betreffen, anknüpfen);

seine Kritik auf etw. (Akk.) beziehen : hướng lời chỉ trích phê bình vào điều gì (ai) diese Kritik bezog sich nicht auf dich : lời chỉ trích này không liên quan gì đến anh.

beziehen /(unr. V.; hat)/

nghĩ đến; liên hệ đến trong ý tưởng (gedanklich verknüpfen);

er bezieht immer alles auf sich : anh ta liên hệ tắt cả mọi chuyện đến bản thân mình.

beziehen /(unr. V.; hat)/

(Schweiz ) yêu cầu thanh toán (einfor- dem);

Steuern beziehen : yêu cầu đóng thưế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beziehen /vt/

1. bọc, bọc quanh, bọc vải, phủ, bịt; Bétten neu- đổi vải trải giường, die Géige mit Saiten- lên dây đàn vĩ cầm; 2. đi vào, chuyển sang, chiếm; 3. giữ, đảm nhiệm (vị trí, chúc vụ...); 4. nhập, vào, vào học, vào làm; 5. ghi tên, đặt hàng, mua nhận (báo...); 6. thu nhập; 7. (auf A) 1 liệt... vào, xếp... vào, ghi... vào, kê... vào;