beziehen /(unr. V.; hat)/
trùm;
phủ;
bọc ngoài;
bọc quanh;
bịt (bespannen, überzie hen);
einen Schirm neu beziehen : lạp lại cái Ô das Sofa ist mit Leder bezogen : chiếc xô pha được bọc da.
beziehen /(unr. V.; hat)/
kéo mây;
phủ mây;
bị mây che phủ (sich bewölken);
der Himmel hat sich mit schwar zen Wolken bezogen : bầu trời đã bị mây đen che phủ.
beziehen /(unr. V.; hat)/
dọn vào ở;
vào học;
vào làm;
eine neue Wohnung beziehen : dọn vào một căn hộ mới er bezog die Universität : anh ta vào học ở trường đại học.
beziehen /(unr. V.; hat)/
(Milit ) đóng trại;
đóng quân;
kéo đến một địa điểm;
beziehen /(unr. V.; hat)/
nhận được đều dặn;
eine Zeitung durch die Post beziehen : thường xuyên nhận được một tờ báo qua đường bưu điện-, eine Ohrfeige beziehen: bị lãnh một cái tát.
beziehen /(unr. V.; hat)/
dựa vào;
viện vào;
liên hệ đến (sich berufen);
beziehen /(unr. V.; hat)/
quan hệ;
dính líu;
liên can;
đề cập đến (betreffen, anknüpfen);
seine Kritik auf etw. (Akk.) beziehen : hướng lời chỉ trích phê bình vào điều gì (ai) diese Kritik bezog sich nicht auf dich : lời chỉ trích này không liên quan gì đến anh.
beziehen /(unr. V.; hat)/
nghĩ đến;
liên hệ đến trong ý tưởng (gedanklich verknüpfen);
er bezieht immer alles auf sich : anh ta liên hệ tắt cả mọi chuyện đến bản thân mình.
beziehen /(unr. V.; hat)/
(Schweiz ) yêu cầu thanh toán (einfor- dem);
Steuern beziehen : yêu cầu đóng thưế.