beziehen /(unr. V.; hat)/
dựa vào;
viện vào;
liên hệ đến (sich berufen);
bezuglich /[ba'tsy:kliẹ] (Präp. mit Gen.; ở sô' nhiều thường dùng với cách 3 (Dat.) nếu như không nhận rõ danh từ cách 2)/
(Papierdt ) liên quan đến;
liên hệ đến;
nói về (in Bezug auf, wegen, über);
về kế hoạch của anh ta, anh ta không tiết lộ điều gì : bezüglich seines Planes hat er sich nicht geäußert về vấn đề sân chơi cho trẻ em thì không có gi thay đổi. 2 : bezüglich Kinderspiel plätzen hat sich nichts geändert
erstrecken /trải dài đến tận cái gì; der Wald erstreckt sich von hier bis zum Fluss/
lan rộng;
mở rộng;
liên hệ đến;
đề cập đến;
liên hệ, liên quan đến ai/chuyện gì : sich auf jmdnJetw. erstrecken câu chuyện bàn luận đển tất cả những vấn đề quan trọng. : das Gespräch erstreckte sich auf alle wichtigen Fragen
anspinnen /(st. V.; hat)/
(selten) mở đầu;
bắt đầu;
vào đề một cách thận trọng;
liên hệ đến;
đề cập đến (anbahnen, anknüpfen);
bắt đầu mối liên hệ yêu đương vái ai. : ein Liebesverhältnis mit jmdm. anspinnen