TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

liên quan đến

liên quan đến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Liên hệ

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hệ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mã số sách tiêu chuẩn quốc tế ■isch: hậu tố ghép với danh từ tạo thành tính từ với nghĩa thuộc về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
liên quan đến 1

chú ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan đến 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

liên quan đến

to relate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to relate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Related to

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

liên quan đến 1

absteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
liên quan đến

gelten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bezuglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Isatis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die fertigungsbedingten Ursachen sind begründet durch:

Nguyên nhân liên quan đến điều kiện sản xuất được giải thích như sau:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie die Vorgänge bei der intrazellulären Verdauung.

Mô tả các quá trình liên quan đến tiêu hóa nội bào.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er bezieht sich auf das ganze Fahrzeug (Bild 2).

Góc trượt liên quan đến toàn bộ xe (Hình 2).

Es sind Kenntnisse über Sachverhalte und Vorgänge.

Là những dữ liệu liên quan đến sự kiện và quá trình.

v Prüfung schadstoffrelevanter Bauteile

Kiểm tra những bộ phận quan trọng có liên quan đến khí thải

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieses Ziel gilt es zu erreichen

mục tiêu này cần phải đạt được.

bezüglich seines Planes hat er sich nicht geäußert

về kế hoạch của anh ta, anh ta không tiết lộ điều gì

bezüglich Kinderspiel plätzen hat sich nichts geändert

về vấn đề sân chơi cho trẻ em thì không có gi thay đổi. 2

ví dụ

betreuerisch, elektromechanisch, tabellarisch, theoretisch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absteilen /(sw. V.; hat)/

chú ý đến; liên quan đến (sich beziehen, Rücksicht nehmen) 1;

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

(unpers ) hướng về; hướng đến; liên quan đến;

mục tiêu này cần phải đạt được. : dieses Ziel gilt es zu erreichen

bezuglich /[ba'tsy:kliẹ] (Präp. mit Gen.; ở sô' nhiều thường dùng với cách 3 (Dat.) nếu như không nhận rõ danh từ cách 2)/

(Papierdt ) liên quan đến; liên hệ đến; nói về (in Bezug auf, wegen, über);

về kế hoạch của anh ta, anh ta không tiết lộ điều gì : bezüglich seines Planes hat er sich nicht geäußert về vấn đề sân chơi cho trẻ em thì không có gi thay đổi. 2 : bezüglich Kinderspiel plätzen hat sich nichts geändert

Isatis /die; - (Bot.)/

mã số sách tiêu chuẩn quốc tế ■isch: hậu tố ghép với danh từ tạo thành tính từ với nghĩa thuộc về; liên quan đến; có tính cách;

betreuerisch, elektromechanisch, tabellarisch, theoretisch. : ví dụ

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Related to

Liên hệ, liên quan đến

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to relate

liên quan đến

 to relate

liên quan đến