absteilen /(sw. V.; hat)/
chú ý đến;
liên quan đến (sich beziehen, Rücksicht nehmen) 1;
gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
(unpers ) hướng về;
hướng đến;
liên quan đến;
mục tiêu này cần phải đạt được. : dieses Ziel gilt es zu erreichen
bezuglich /[ba'tsy:kliẹ] (Präp. mit Gen.; ở sô' nhiều thường dùng với cách 3 (Dat.) nếu như không nhận rõ danh từ cách 2)/
(Papierdt ) liên quan đến;
liên hệ đến;
nói về (in Bezug auf, wegen, über);
về kế hoạch của anh ta, anh ta không tiết lộ điều gì : bezüglich seines Planes hat er sich nicht geäußert về vấn đề sân chơi cho trẻ em thì không có gi thay đổi. 2 : bezüglich Kinderspiel plätzen hat sich nichts geändert
Isatis /die; - (Bot.)/
mã số sách tiêu chuẩn quốc tế ■isch: hậu tố ghép với danh từ tạo thành tính từ với nghĩa thuộc về;
liên quan đến;
có tính cách;
betreuerisch, elektromechanisch, tabellarisch, theoretisch. : ví dụ