TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghĩ đến

hồi tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hệ đến trong ý tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hềi tưởng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú trọng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xét đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nghĩ đến

denken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anbetracht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Mann denkt kurz an den Preis, den er erhalten soll.

Ông thoáng nghĩ đến giải thưởng được trao.

»Ich sehe eine Ziege, die hinter einem finster dreinschauenden Mann herrennt.« »Du hast einen Sinn fürs Praktische, Michele.« Einstein starrt in die Wolken, denkt aber an sein Projekt.

Einstein hỏi. "Tớ thấy một con dê đuổi theo một gã mặt mũi đang nhăn nhó." "Cậu đúng là một anh chàng thực tế". Einstein nhìn đăm đăm vào đám mây, nhưng lại nghĩ đến dự án của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The man thinks briefly about the award he is to receive.

Ông thoáng nghĩ đến giải thưởng được trao.

Einstein gazes at the clouds but is thinking of his project.

Einstein nhìn đăm đăm vào đám mây, nhưng lại nghĩ đến dự án của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denk daran, die Rechnung zu bezahlen

nhớ thanh toán hóa đon ấy nhé

der wird noch an mich denken!

. nó sẽ biết tay tao!

er bezieht immer alles auf sich

anh ta liên hệ tắt cả mọi chuyện đến bản thân mình.

er gedachte des Verlustes

hắn nghĩ lại khoản mất mát mình phải gánh chịu.

in Anbetracht seines hohen Alters

xét đến tuổi tác đã cao của ông ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/

hồi tưởng; nhớ lại; nghĩ đến [an + Akk : về ];

nhớ thanh toán hóa đon ấy nhé : denk daran, die Rechnung zu bezahlen . nó sẽ biết tay tao! : der wird noch an mich denken!

beziehen /(unr. V.; hat)/

nghĩ đến; liên hệ đến trong ý tưởng (gedanklich verknüpfen);

anh ta liên hệ tắt cả mọi chuyện đến bản thân mình. : er bezieht immer alles auf sich

gedenken /(unr. V.; hat)/

nghĩ đến; hềi tưởng lại; nhớ lại;

hắn nghĩ lại khoản mất mát mình phải gánh chịu. : er gedachte des Verlustes

Anbetracht /thường được dùng trong cụm từ/

chú trọng đến; xét đến; nghĩ đến; nhớ rằng; nhân vì; vì lẽ;

xét đến tuổi tác đã cao của ông ta. : in Anbetracht seines hohen Alters