denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
hồi tưởng;
nhớ lại;
nghĩ đến [an + Akk : về ];
nhớ thanh toán hóa đon ấy nhé : denk daran, die Rechnung zu bezahlen . nó sẽ biết tay tao! : der wird noch an mich denken!
beziehen /(unr. V.; hat)/
nghĩ đến;
liên hệ đến trong ý tưởng (gedanklich verknüpfen);
anh ta liên hệ tắt cả mọi chuyện đến bản thân mình. : er bezieht immer alles auf sich
gedenken /(unr. V.; hat)/
nghĩ đến;
hềi tưởng lại;
nhớ lại;
hắn nghĩ lại khoản mất mát mình phải gánh chịu. : er gedachte des Verlustes
Anbetracht /thường được dùng trong cụm từ/
chú trọng đến;
xét đến;
nghĩ đến;
nhớ rằng;
nhân vì;
vì lẽ;
xét đến tuổi tác đã cao của ông ta. : in Anbetracht seines hohen Alters