TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhớ rằng

chú trọng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xét đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhớ rằng

Anbetracht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn du dann berühmt bist, wirst du daran zurückdenken, daß du sie mir zuerst erklärt hast, hier in diesem Boot.« Einstein lacht, und sein Lachen läßt die Wolken hin und her schwanken.

Rồi khi nào nổi tiếng rồi thì cậu nhớ rằng đã cho tớ biết điều đó trước tiên, trên cái thuyền này." Einstein cười, tiếng cười của anh khiến những đám mây chao đảo.

Er wartet sehnsüchtig auf einen bestimmten Tag in der Zukunft, an den er sich erinnert, jenen Tag, an dem er und sein Freund an einem einfachen, niedrigen Tisch Butterbrote essen werden, und er wird von seiner Furcht sprechen, alt zu werden und ungeliebt, und sein Freund wird verständnisvoll nicken, und an der Fensterscheibe wird der Regen herabrinnen.

Ông nôn nóng chờ đợi một ngày nhất định trong tương lai, cái ngày mà ông nhớ rằng hia người ngồi ăn bánh mì bơ tại một cái bàn thấp, đơn giản và ông sẽ nói về nỗi lo mình sẽ già và không được thương mến, bạn ông sẽ gật đầu thông cảm và mưa sẽ rơi trên kính cửa sổ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When you become famous, you’ll remember that you told me first, here in this boat.”

Rồi khi nào nổi tiếng rồi thì cậu nhớ rằng đã cho tớ biết điều đó trước tiên, trên cái thuyền này.”

He waits longingly for a particular day he remembers in the future when he and his friend will have sandwiches on a low flat table, when he will describe his fear of growing old and unloved and his friend will nod gently, when the rain will slide down the glass of the window.

Ông nôn nóng chờ đợi một ngày nhất định trong tương lai, cái ngày mà ông nhớ rằng hia người ngồi ăn bánh mì bơ tại một cái bàn thấp, đơn giản và ông sẽ nói về nỗi lo mình sẽ già và không được thương mến, bạn ông sẽ gật đầu thông cảm và mưa sẽ rơi trên kính cửa sổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in Anbetracht seines hohen Alters

xét đến tuổi tác đã cao của ông ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anbetracht /thường được dùng trong cụm từ/

chú trọng đến; xét đến; nghĩ đến; nhớ rằng; nhân vì; vì lẽ;

xét đến tuổi tác đã cao của ông ta. : in Anbetracht seines hohen Alters