gedenken /(unr. V.; hat)/
(geh ) nhớ đến;
tưởng niệm;
eines Toten gedenken : tưởng niệm một người quá cố der Opfer in einer Feier gedenken : tưởng niệm những nạn nhân trong một buổi lễ.
gedenken /(unr. V.; hat)/
nghĩ đến;
hềi tưởng lại;
nhớ lại;
er gedachte des Verlustes : hắn nghĩ lại khoản mất mát mình phải gánh chịu.
gedenken /(unr. V.; hat)/
dự định;
có ý định;
trù định (beabsichtigen, vorhaben);
er gedachte ein Geschäft zu eröffnen : ông ấy định mở một cửa hiệu.
Gedenken /das; -s/
sự hồi tưởng;
sự nhớ lại;
sự tưởng niệm;
zum Gedenken an jmdn./etw. : để nhớ về ai/chuyện gì.