Việt
tưởng niệm
nhớ đến
Kinh hồi niệm
Ký ức
hồi tưởng
Anh
anamnesis
remembrance
Đức
jmds gedenken
gedenken
eines Toten gedenken
tưởng niệm một người quá cố
der Opfer in einer Feier gedenken
tưởng niệm những nạn nhân trong một buổi lễ.
Kinh hồi niệm, tưởng niệm, (sau khi truyền phép)
Ký ức, hồi tưởng, tưởng niệm
gedenken /(unr. V.; hat)/
(geh ) nhớ đến; tưởng niệm;
tưởng niệm một người quá cố : eines Toten gedenken tưởng niệm những nạn nhân trong một buổi lễ. : der Opfer in einer Feier gedenken
jmds gedenken vi.