TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhớ đến

nhớ đến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi tưởng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhớ đến

an jmdn denken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gedenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erinnern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Welt, in der die Zeit eine Qualität ist, prägt man sich die Ereignisse ein, indem man sich an die Farbe des Himmels erinnert, an den Tonfall der Rufe des Bootsmannes auf der Aare, an das Gefühl des Glücks oder der Furcht, das man empfindet, wenn eine Person ein Zimmer betritt.

Trong một thế giới mà trong đó thời gian là chất thì người ta ghi nhớ sự kiện bằng cách nhớ đến màu sắc bầu trởi, đến thanh âm tiếng gọi của người thủy thủ trên sông Aare, đến cảm giác sung sướng hay sợ hãi khi bước vào một căn phòng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In a world where time is a quality, events are recorded by the color of the sky, the tone of the boatman’s call on the Aare, the feeling of happiness or fear when a person comes into a room.

Trong một thế giới mà trong đó thời gian là chất thì người ta ghi nhớ sự kiện bằng cách nhớ đến màu sắc bầu trởi, đến thanh âm tiếng gọi của người thủy thủ trên sông Aare, đến cảm giác sung sướng hay sợ hãi khi bước vào một căn phòng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und als es so viel zusammen hatte, dass es keine mehr tragen konnte, fiel ihm die Großmutter wieder ein, und es machte sich auf den Weg zu ihr.

Mãi tới lúc hái nhiều quá mang không hết, em mới chợt nhớ đến bà, vội lên đường đến nhà bà.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Struktur solcher Walzen erinnert an Orangenschalen.

Cấu trúc các trục lăn này gợi nhớ đến vỏ cam.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eines Toten gedenken

tưởng niệm một người quá cố

der Opfer in einer Feier gedenken

tưởng niệm những nạn nhân trong một buổi lễ.

sich an jmdn./etw. gut/genau

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedenken /(unr. V.; hat)/

(geh ) nhớ đến; tưởng niệm;

tưởng niệm một người quá cố : eines Toten gedenken tưởng niệm những nạn nhân trong một buổi lễ. : der Opfer in einer Feier gedenken

erinnern /[er'linarn] (sw. V.; hat)/

nhớ; nhớ đến; nhớ lại; hồi tưởng lại;

: sich an jmdn./etw. gut/genau

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhớ đến

an jmdn denken vi