gedenken /(unr. V.; hat)/
(geh ) nhớ đến;
tưởng niệm;
tưởng niệm một người quá cố : eines Toten gedenken tưởng niệm những nạn nhân trong một buổi lễ. : der Opfer in einer Feier gedenken
erinnern /[er'linarn] (sw. V.; hat)/
nhớ;
nhớ đến;
nhớ lại;
hồi tưởng lại;
: sich an jmdn./etw. gut/genau