gezielt /a/
có mục đích, có ý định,
willens: ~
sein (zu + inf) dinh, dự định, định bụng, định tâm, có ý định, chủ tấrh; (làm cái gi xấu) rắp tâm, lập tâm.
voraussetzen /vt/
1. định, giả thiết; 2. có ý định, cần có, phải có, có tiền đề.
gedenken /I vi/
I vi 1. (zu + inf) định, dự định, có ý định, trù định; 2. (G) nhó, nhó đến, hồi tưóng lại; j-s in Gutem (in Bösem) nhó những điều tót (xấu) của ai; j-s in Éhren - có ỷ kién kính trọng về ai, tôn trọng, mặc niệm; dessen nicht zu daß... chứ chưa nói gì đến...; II vt(j-m)để bụng trâ thù, nhó để trả thù.
beabsichtigen /vt/
định, dự dịnh, định bụng, chủ tâm, có ý định, rắp tâm, lập tâm.
begreifen /vt hiểu, hiểu thấu, nhận thúc [được], hiểu được, nắm được; 2. etw in sich (D) ~ bao hàm, bao gồm, bao trùm, gồm có; in etw (D) begriffen/
vt hiểu, hiểu thấu, nhận thúc [được], hiểu được, nắm được; 2. etw in sich (D) begreifen bao hàm, bao gồm, bao trùm, gồm có; in etw (D) begriffen sein 1. nằm ỏ tình trạng (trạng thái); bao gồm; 2. định, dự định, định bụng, định tâm, có ý định, chủ tâm, rắp tâm, lập tâm.
wollen II /mod/
1. muôn, mong, mong muôn, thèm, dự định, trù định, có ý định, định; das will ich meinen [glauben]! còn phải nói!, chả phải nói!, dĩ nhiên rồil, tất nhiồn; 2 : es will régnen cơn mưa sắp đến; meine Beine wollen II nicht mehr chân tôi không muôn bưóc nữa; mein Freund wollte Sterben bạn tôi đang hấp hôi; die Sache will nicht vorwärts công việc không tién triển; das will überlegt sein phải suy nghĩ kĩ về điều đó; es sei, wie es wolle dù sao di nữa, trong bất cú hoàn cảnh nào; trong tình huống nào đi nữa; 3.(trong ý nghĩa chỉ thài tương lai); wir wollen II séhen chúng tôi sẽ xem; 4. (thể hiện sự mòi mọc, ra lệnh nhẹ nhàng); wollen II wir gehen! nào ta đi đi!; * Sie bitte mir helfen! giúp tôi vdü; 5. (thể hiện mệnh lệnh dứt khoát): willst du antworten! trả lòi ngay tức khắc!; 6. (thể hiện sự khẳng định): er will es nicht getan haben nó k||ẳng định rằng nó không làm điều đó.