Việt
có mục đích
có ý định
dứt khoát
rành mạch
rõ ràng
Anh
well-aimed
Đức
gezielt
Damit lassen sich die Eigenschaften der Einzelwerkstoffe gezielt verbessern.
Qua đó các tính chất của từng vật liệu được cải thiện một cách có chủ đích.
Die hohe Elastizität von Kunststoffen wird beiSchnappverbindungen gezielt ausgenutzt.
Nhờ tính đàn hồi tốt của chất dẻo nên các loại mối ghép sập (chốt cài sập) thường được tận dụng.
v Fragetechniken einsetzen – gezielt fragen
Sử dụng kỹ thuật hỏi và hỏi có chủ đích
v Positive Formulierungen – gezielt argumentieren
Diễn đạt tích cực - lý luận có chủ đích
Dadurch kann das Eigenlenkverhalten des Fahrzeugs gezielt beeinflusst werden.
Bằng cách này hiệu ứng tự lái của xe có thể được ảnh hưởng có chủ định.
gezielt /(Adj.)/
có mục đích; có ý định; dứt khoát; rành mạch; rõ ràng;
gezielt /a/
có mục đích, có ý định,