TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bewusst

cô' ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắp tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉnh táo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý thức được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tồn tại trong ý thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầ nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã nhắc đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bewusst

bewusst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auf die Kennzeichnung nach Werkstoffnummern wird hier bewusst verzichtet und auf entsprechende Tabellenbücher verwiesen.

Trong phần này, chúng tôi chủ ý không đánh dấu theo số của vật liệu và chú dẫn dựa vào các sổ tay tương ứng.

Die Nachteile, wie hohes Gewicht, geringere Wärmeleitfähigkeit, hohe Werkzeugkosten werden dann bewusst in Kauf genommen.

Các nhược điểm của hợp kim thép như trọng lượng lớn, độ dẫn nhiệt tương đối thấp, giá thành khuôn cao được chấp nhận một cách có chủ đích.

Mögliche Lösungen können eine Vielzahl sehr feiner Bohrungen oder bewusst gesetzte Einsatze darstellen (Bild 1 Seite 407 (3) und (4)).

Các giải pháp khả thi là tạo ra nhiều lỗ khoan thật nhỏ hoặc đưa vào các bộ phận đệm một cách có chủ đích (Hình 1, trang 407 (3) và (4)).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Begegnung mit dem Kunden sollte bewusst gesucht werden.

Việc tiếp xúc với khách hàng cần được thực hiện một cách có ý thức.

In diesem Zustand sind sämtliche eigene Erfahrungen die wir bewusst erlebt haben abgespeichert.

Trong trạng thái này, tất cả các kinh nghiệm riêng mà chúng ta đã trải qua một cách chủ động sẽ được lưu giữ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat das ganz bewusst getan

hắn làm điều đó có chủ ý.

wir waren alle bewusst oder unbewusst daran schuld

tất cả chúng ta, dù vô tỉnh hay cố ý, đều có lỗi trong việc đó

sich (Dativ) einer Sache bewusst sein, werden

hiểu được, ý thức được về một vấn đề gì.

ihr Fehler ist ihr bewusst geworden

cô ấy đầ ý thức được hành động sai lầm của mình

(jmđm., sich) etw. bewusst machen

gợi lên trong trí nhớ (của ai, của mình),, khiến (ai, mình) hồi tưởng lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewusst /(Adj.; -er, -este)/

cô' ý; dụng ý; có ý định; rắp tâm (absichtlich, gewollt, willentlich);

er hat das ganz bewusst getan : hắn làm điều đó có chủ ý.

bewusst /(Adj.; -er, -este)/

biết rõ; thấy rõ; tỉnh táo; có ý thức (klar erkennend, geistig wach);

wir waren alle bewusst oder unbewusst daran schuld : tất cả chúng ta, dù vô tỉnh hay cố ý, đều có lỗi trong việc đó sich (Dativ) einer Sache bewusst sein, werden : hiểu được, ý thức được về một vấn đề gì.

bewusst /(Adj.; -er, -este)/

hiểu được; ý thức được; tồn tại trong ý thức;

ihr Fehler ist ihr bewusst geworden : cô ấy đầ ý thức được hành động sai lầm của mình (jmđm., sich) etw. bewusst machen : gợi lên trong trí nhớ (của ai, của mình), , khiến (ai, mình) hồi tưởng lại.

bewusst /(Adj.; -er, -este)/

đầ nói đến; đã nhắc đến; đã biết (bereits erwähnt, bekannt);