TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã biết

đã biết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắc chắn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầ nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã nhắc đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đã biết

 certain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 known

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

certain

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

đã biết

jazuetwsagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewusst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Stromstärke wird bestimmt, indem man die Spannung U an einem bekannten Widerstand, z.B. 1 O misst und den Strom I mit Hilfe des Ohmschen Gesetzes berechnet.

Cường độ dòng điện I được xác định theo định luật Ohm bằng cách đo điện áp U của điện trở có trị số đã biết, thí dụ 1 Ω.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Interpolation nennt man die Bestimmung von Zwischenwerten zwischen zwei aufeinander folgenden Tabellenwerten (bzw. Funktionswerten) aufgrund der bekannten Zahlenwerte der Tabelle (bzw. Funktion).

Phép nội suy là sự xác định trị số giữa của hai trị số kế nhau trong một bảng (hay hàm số) khi những trị số kia đã biết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Fertigungstechnik werden aufgrund bekannter Abweichungen aus früheren Messreihen oder von Fähigkeitsuntersuchungen überwiegend einmalige Messungen durchgeführt.

Thường trong kỹ thuật sản xuất, người ta chỉ đo một lần vì sai số đã biết từ các lần đo trước hoặc từ khảo sát.

Wenn derKunststoff bekannt ist, kann man Rückschlüsseauf dessen Verarbeitungsparametern und Eigenschaftsrichtwerten ziehen.

Nếu là chấtd ẻo đã biết, có thể rút ra được kết luận về các thông số gia công và giá trị chuẩn về tính chất của chúng.

Der wahre Wert xw ist ein aus vielen Wiederholungsmessungen ermittelter und um die bekannten systematischen Abweichungen korrigierter „Schätzwert”.

Trị số thật xw là “trị số ước đoán”, được xác định từ nhiều lần đo lặp lại và được hiệu chỉnh với sai số hệ thống đã biết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das habe ich ja gewusst

tôi đã biết điều đó rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jazuetwsagen /đồng ý, tán thành, ủng hộ điều gì. 2. (tỏ ý khẳng định hay nhấn mạnh) đồng ý, đúng vậy; ja gewiss/

(không nhấn mạnh) ừ; ờ; có chứ; đã biết (doch, bekannt lich);

tôi đã biết điều đó rồi. : das habe ich ja gewusst

bewusst /(Adj.; -er, -este)/

đầ nói đến; đã nhắc đến; đã biết (bereits erwähnt, bekannt);

Từ điển toán học Anh-Việt

certain

chắc chắn, đã biết

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 certain, known

đã biết