TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

certain

chắc chắn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đã biết

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Xác thực

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

chắc chắn.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

nhất định

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

certain

certain

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

some

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

specific

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

particular

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

certain

bestimmte

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

certain

certains

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She is certain that this was the last kiss.

Bà tin chắc rằng mình vừa hôn chồng lần cuối cùng.

Three, nine meters.” His voice cuts through the black in clean and certain syllables.

Ba, chín mét”. Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.

Sexual arousal is no more than a flow of chemicals to certain nerve endings. Sadness no more than a bit of acid transfixed in the cerebellum.

Dục tình không là gì khác hơn một luồng hóa chất chạy tới một chút a-xít lắng ở tiểu não.

The mother sees that boyish laugh, caught in candlelight through the leaded windows of the restaurant, and she is certain that no time has passed, that her son, her child, belongs with her at home.

Qua khung kính cửa sổ quán ăn bà mẹ nhìn nụ cười thơ dại của đứa con ngưng đọng trong ánh nến lung linh và bà tin chắc rằng thời gian không hề trôi qua, rằng đứa con trai bé bỏng của bà vẫn còn thuộc về bà.

Every action, no matter how little, is no longer free. For all people know that in a certain cathedral in the center of Rome swings a massive bronze pendulum exquisitely connected to ratchets and gears, swings a massive bronze pendulum that measures out their lives.

Vì mọi người biết rằng, trong một giáo đường nọ ở trung tâm Rome có một con lắc nặng bằng đồng thau được gắn tuyệt khéo với những chốt và bánh xe răng, và nó lắc để đo cuộc đời họ.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

certain,some,specific,particular

[DE] bestimmte

[EN] certain, some, specific, particular

[FR] certains

[VI] nhất định

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Certain

Xác thực, chắc chắn.

Từ điển toán học Anh-Việt

certain

chắc chắn, đã biết