Việt
chắc chắn
đã biết
Xác thực
chắc chắn.
nhất định
Anh
certain
some
specific
particular
Đức
bestimmte
Pháp
certains
She is certain that this was the last kiss.
Bà tin chắc rằng mình vừa hôn chồng lần cuối cùng.
Three, nine meters.” His voice cuts through the black in clean and certain syllables.
Ba, chín mét”. Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.
Sexual arousal is no more than a flow of chemicals to certain nerve endings. Sadness no more than a bit of acid transfixed in the cerebellum.
Dục tình không là gì khác hơn một luồng hóa chất chạy tới một chút a-xít lắng ở tiểu não.
The mother sees that boyish laugh, caught in candlelight through the leaded windows of the restaurant, and she is certain that no time has passed, that her son, her child, belongs with her at home.
Qua khung kính cửa sổ quán ăn bà mẹ nhìn nụ cười thơ dại của đứa con ngưng đọng trong ánh nến lung linh và bà tin chắc rằng thời gian không hề trôi qua, rằng đứa con trai bé bỏng của bà vẫn còn thuộc về bà.
Every action, no matter how little, is no longer free. For all people know that in a certain cathedral in the center of Rome swings a massive bronze pendulum exquisitely connected to ratchets and gears, swings a massive bronze pendulum that measures out their lives.
Vì mọi người biết rằng, trong một giáo đường nọ ở trung tâm Rome có một con lắc nặng bằng đồng thau được gắn tuyệt khéo với những chốt và bánh xe răng, và nó lắc để đo cuộc đời họ.
certain,some,specific,particular
[DE] bestimmte
[EN] certain, some, specific, particular
[FR] certains
[VI] nhất định
Certain
Xác thực, chắc chắn.
chắc chắn, đã biết