TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biết rõ

biết rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sáng tỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết rành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sành sỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉnh táo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

biết rõ

wohlbekannt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klariegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auskennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewusst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im 19. Jahrhundert waren die Ursachen des elektrischen Stromes noch nicht genau bekannt.

Vào thế kỷ 19, những nguyên nhân sinh ra dòng điện chưa được biết rõ.

Zudem ist nicht erkennbar, ob ein Molekül Einfach-, Doppel- oder Dreifachbindungen enthält.

Hơn nữa nó cũng không cho biết rõ một phân tử chứa liên kết đơn, đôi hay ba.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Aber die Großmutter merkte, was er im Sinne hatte.

Nhưng bà cụ biết rõ ý định của nó.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Motoröl bekannter und unbekannter Herkunft, Dieselkraftstoff, Getriebeöle.

Dầu biết rõ xuất xứ và không biết rõ xuất xứ, dầu diesel, dầu bộ truyền động

Motoröl unbekannter Herkunft ist in die Gefahr­ klasse AI einzustufen.

Xếp loại dầu không biết rõ xuất xứ vào cấp nguy hại bậc AI.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich kenne mich gut aus hier

tôi biết rất rõ vùng hày.

wir waren alle bewusst oder unbewusst daran schuld

tất cả chúng ta, dù vô tỉnh hay cố ý, đều có lỗi trong việc đó

sich (Dativ) einer Sache bewusst sein, werden

hiểu được, ý thức được về một vấn đề gì.

es verstehen, ẹtw. zu tun

biết cách làm như thế nào

er ver steht zu genießen

hắn rất biết cách thường thức

er versteht eine Menge von Autos

anh ấy hiểu biết nhiều về ô tô

davon verstehe ich nichts/nicht viel

tôi không am hiểu nhiều về vấn đề đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskennen /sich (unr. V.; hat)/

biết rõ; biết rành; sành sỏi;

tôi biết rất rõ vùng hày. : ich kenne mich gut aus hier

bewusst /(Adj.; -er, -este)/

biết rõ; thấy rõ; tỉnh táo; có ý thức (klar erkennend, geistig wach);

tất cả chúng ta, dù vô tỉnh hay cố ý, đều có lỗi trong việc đó : wir waren alle bewusst oder unbewusst daran schuld hiểu được, ý thức được về một vấn đề gì. : sich (Dativ) einer Sache bewusst sein, werden

verstehen /hiểu điều gì qua cái gì; das versteht doch kein Mensch/

biết làm; am hiểu; biết rõ; nắm vững; tinh thông; thông thạo (beherrschen, wissen);

biết cách làm như thế nào : es verstehen, ẹtw. zu tun hắn rất biết cách thường thức : er ver steht zu genießen anh ấy hiểu biết nhiều về ô tô : er versteht eine Menge von Autos tôi không am hiểu nhiều về vấn đề đó. : davon verstehe ich nichts/nicht viel

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wohlbekannt /(so sánh besser bekannt, superl bést- bekannt) a/

(so sánh besser bekannt, superl bést- bekannt) biết rõ; wohl

klariegen /(tách được) vt/

làm rõ, làm sáng tỏ, tìm hiểu, biết rõ, xác định, xác minh, phát hiện.