ausmitteln /vt/
tìm tòi, phát hiện,
Entdeckung /í =, -en/
sự] phát hiện, khámphá, phát minh.
Aufspürung /f =, -en/
sự] tim tòi, phát hiện, truy tìm.
enttarnen /vt/
1. (toán) suy biến; 2. phát hiện, khám phá ra.
Aufdeckung /f =, -en/
sự] mỏ ra, bóc ra, phát hiện, khám phá.
bloßliegen /(tách đưọc) vi/
bị, đưọc] phoi bày, phoi ra, lộ ra, khám phá, phát hiện,
zusammenfinden /vt/
tìm thắy, phát hiện, được, thu nhập, góp nhặt;
erblicken /vt/
trông nom, theo dõi, trông, coi, tìm thấy, phát hiện; sein Bild im Spiegel erblicken soi gương; etw. in rósigem Licht nhìn qua cặp kính hồng; das Licht der Welt erblicken sinh ra, chào đôi.
äufzeigen /vt/
vạch ra, bóc trần, vạch trần, lột trần, phát hiện, khám phá, buộc tội.
aufspüren /vt/
1. tìm tòi, phát hiện, theo dõi, truy tìm, tìm kiếm; 2. đánh hơi thấy, cảm thấy.
offenbaren /(không tách) (part l offenbart u geoffenbart) vt/
(không tách) (part l offenbart u geoffenbart) biểu hiện, biểu lộ, tỏ rõ, hiện rõ, phát hiện, phơi bày, vạch ra, vạch trần, bóc trần;
finden /I vt/
1. tìm, tim thắy, tim được, tìm tòi, phát hiện; 2. : Anerkennung finden được tán thưỏng; eine gute Aufnahme finden được thu nhận; Beifall finden có kết qủa; Gehör - được ủng hộ; Verwendung finden được ứng dụng; Widerspruch finden bị phản đôi; 3. gặp, bắt gặp; 4. xác nhận, công nhận, cho rằng, ich finde, daß... tôi cho rằng...; II vi er fand zu sich selbst nó thể hiện đầy đủ khả năng của mình; schließlich fand er zur Literatur cuối cùng nó đã đi vào văn học;
Ermittlung /f =, -en/
1. [sự] tìm kiém, tìm tòi, truy tìm, xác định, xác minh, phát hiện, thu nhận (tin túc); 2. pl tin, tin túc, số liệu, dữ kiện, tư liệu, tài liệu; 3. pl (luật) [sự, cuộc, vụ] điều tra, thẩm cứu.
nachgehen /(nách/
(náchgehn)vi 1. (D) đi theo, theo; einer nachgehen Spur đi theo dấu chân của ai đố; 2. (D) phát hiện, điều tra, thẩm xét, thẩm cúu, thẩm định; 3. (D) thực hiện, thi hành, thừa hành, hoàn thành, chấp hành, làm, hoạt động; den Vergn Ligen - giải trí, tiêu khiển; 4. chạy chậm (về đông hồ); 5. (nghĩa bóng) seinen Beschäftigungen nachgehen chăm lo công việc của mình,