TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảm thấy

cảm thấy

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có vẻ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nảy sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 cảm nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm giác được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cảm giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện trong lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang tâm trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xâm chiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xúc động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến bất chợt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ập đến đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp cúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán tháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thấy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầy đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giàu câm xúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫn cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tốt bụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câm thây như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe đâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ló ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câm thấy hình như.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lên trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghé vào thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẽ vào thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá bô vào chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa ra là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

té ra là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cảm thấy

feel

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

cảm thấy

empfinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spüren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dünken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fühlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchfühlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erscheinen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchspüren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

werden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedunken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seies

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wieihmwollewiedemauchsei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwdurchetwdurchhören

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anspüren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beobachten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfü

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fest

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazufinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spuren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verspuren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsteigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ankommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dunken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fühlung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versprüren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gefühlvoll

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er spürt, daß er tausendfach kopiert ist, spürt, daß dieses Zimmer tausendfach kopiert ist, spürt, daß seine Gedanken kopiert sind.

Anh cảm thấy mình bị sao cả nghìn lần, cảm thấy căn phòng này bị sao cả nghìn lần, cảm thấy ý nghĩ của mình bị sao chụp.

Er spürt die anderen.

Anh cảm thấy những người kia.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He feels himself repeated a thousand times, feels this room repeated a thousand times, feels his thoughts repeated.

Anh cảm thấy mình bị sao cả nghìn lần, cảm thấy căn phòng này bị sao cả nghìn lần, cảm thấy ý nghĩ của mình bị sao chụp.

He feels the others.

Anh cảm thấy những người kia.

He feels their music and their thoughts.

Anh cảm thấy nhạc và suy nghĩ của họ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit j-m Fühlung nehmen [dufnehmen], in

-kommen

nach einer álten Handschrift spüren

tim thấy bản thảo cổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(jmdm.) wird es Übel

(người nào) cảm thấy khó ở.

wie befindet sich der Patient?

sức khỗe bệnh nhân thế nào?', sich wohl befinden: cảm thấy khỏe khoắn.

Mitleid mit jmdm. fühlen

cảm thấy thông cảm với ai

ein fühlendes Herz

một trái tim nhạy cảm.

sich zu jmdm. hingezogen fühlen

cảm thấy bị ai cuốn hút

sich einsam fühlen

cảm thấy cô đơn

überall fühlt er sich überwacht

y cảm thấy bị rình mò khắp nai

sich betrogen fühlen

cảm thấy mình bị lừa dối.

Angst kriegen

cảm thấy sợ hãỉ

Heimweh kriegen

cảm thấy nhớ nhà.

etw. durch etw. durchfühlen

cảm nhận cái gì qua vật gì

durch die dünnen Schuhsohlen fühle ich jeden Stein durch

qua lớp đế giày mỏng tôi cảm nhận được từng viên đá

bei seinen Worten fühlte man die Bitterkeit durch

(nghĩa bóng) người ta cảm thấy nỗi cay đắng qua lời nói của hắn.

mir ist kalt

em cảm thấy lạnh

es ist mir nicht gut heute

hôm nay tôi cảm thấy không/ỉược khoẻ

ist dir etwas?

bạn sao thế, bạn không khỗe à?', jmdm. ist, als [ob] ...: tôi cảm thấy hình như là...

jmdm. ist nicht nach etw.

man härte durch seine Worte tiefe Verbit- terung durch

người ta cảm nhận được nỗi cay đắng sâu xa qua những lời nói của ông ta.

Entsetzen hatte sie gefasst

nàng cảm thấy kinh hoàng.

man konnte ihm den Schrecken kaum anspüren

hầu như không thể nhận thấy nỗi sợ hãi của ông ta.

eine Veränderung (an jmdm. od. einer Sache) beobachten

nhận thấy có sự thay đổi (ở một người hay một vật gì).

ich fühlte es der Mutter ab, dass sie mir insgeheim dankbar dafür war

tôi cảm nhận rằng trong thâm tâm bà mẹ biết ơn tôi vì điều đó.

sie stellte fest

dass ihr Plan gelungen war

cô ta nhận thấy kế hoạch của mình đã thành công.

jmdm. schwant etw.

ai linh cảm điều gì

ihm schwante nichts Gutes

ông ta linh cảm có chuyện chẳng lành.

etw. richtig/falsch finden

nhận thấy điều gì là đúng đắn/sai lầm

das finde ich komisch

tôi thấy điều ấy thật kỳ quặc-, ich habe gefunden, dass in diesem Laden alles viel billiger ist: tôi đã phát hiện ra rằng ở cửa hàng này mọi thứ đều rẻ hơn nhiều

ich finde, dass...

tôi nghĩ rằng...

ich finde es kalt hier

tôi thấy ở đây khá lạnh.

jmds. Hass zu spüren bekommen

cảm nhận nỗi căm ghét của ai

etw. zu spüren bekommen

cảm nhận được điều gì

einen Schmerz im Bein spüren

cảm thấy cơn đau nhói trong chân

ich spürte seine Enttäuschung

tôi cảm nhận được nỗi thất vọng của anh ta.

Heimweh bekommen

cảm thấy nhớ nhà

er hat einen furcht baren Schrecken bekommen

nó đã bị một mẻ sợ khiếp via

einen roten Kopf bekom- men

bị đỏ mặt.

alles erschien mir wie ein Traum

tôi cảm thấy tất cả mọi chuyện diễn ra như trong một giấc mơ.

Hunger emp finden

cảm thấy đói

Angst empfinden

cảm thấy sạ

er empfindet nichts für sie

anh ta không yéu nàng.

Schmerz verspüren

cảm thấy đau

kein Verlangen nach etw. verspüren

không có nhu cầu về thứ (vật) gì.

Tränen steigen in jmdm. auf

(ai) muốn rai nước mắt.

Sehnsucht fasste ihn an

nỗi nhớ thương xâm chiếm lấy hắn.

Angst kommt ihn/(veraltet

) ihm an: nỗi sợ hãi đột ngột xâm chiếm hắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fühlung /f =, -en/

1. cảm thấy; [sự] cảm thấy, cảm giác tháy; [sự] rô, mò, nắn, sỏ mó, sỏ; xúc giác; 2. [sự] tiếp cúc, [mối, sự) liên hệ, quan hệ; mit j-m - haben, in -sein có tiếp xúc vđi ai, duy trì quan hệ vói; mit j-m Fühlung nehmen [dufnehmen], in -kommen thiét lập quan hệ vói.

spüren /I vt/

1. cảm thấy, thây; 2. (về chó) đánh hơi; II vi tìm dấu vết, đi theo vết; nach einem Wilde - lần theo vết thú rừng; nach einer álten Handschrift spüren tim thấy bản thảo cổ.

empfinden /vt/

cảm thấy, đoán tháy, nhận thấy.

versprüren /vt/

cảm thấy, thấy, linh cảm, đoán trưóc, nhận thấy.

gefühlvoll /a/

dầy đủ, giàu câm xúc, mẫn cảm, dễ cảm, cảm thấy, tốt bụng, từ tâm.

dünken /vi, vt/

có vẻ, có vẻ như, cảm thấy, câm thây như, có lẽ, hình như, ý chừng, nghe chừng, nghe đâu;

erscheinen /vi (/

1. xuất hiện, hiện ra, ló ra, nảy ra, nảy sinh, sinh ra, nổi lên; 2. xuất bản, phát hành; erscheinen lassen in, xuất bản; soeben erschienen vùa mói xuất bản; 3. có vẻ, có vẻ như, cảm thấy, câm thấy hình như.

Vorkommen /vi (/

1. đi lên trưdc; 2. (bei D) ghé vào thăm, tạt vào, rẽ vào thăm, quá bô vào chơi; 3. có, thấy, thấy có, gặp thấy; 4. xảy ra, diễn ra, tiến hành; 5. (D) có vẻ, có vẻ như, cảm thấy, hóa ra là, té ra là; er kommt mir bekannt vor tôi thấy anh ta có vẻ quan trọng; das kommt dir nur so vor đó chỉ là một ý nghĩ mà anh nghĩ ra; er kommt sich gescheit vor nó cho là mình thông minh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/

(unpers ) cảm thấy;

(người nào) cảm thấy khó ở. : (jmdm.) wird es Übel

befinden /(st. V.; hat)/

(geh ) cảm thấy (sich fühlen);

sức khỗe bệnh nhân thế nào?' , sich wohl befinden: cảm thấy khỏe khoắn. : wie befindet sich der Patient?

fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/

cảm thấy;

cảm thấy thông cảm với ai : Mitleid mit jmdm. fühlen một trái tim nhạy cảm. : ein fühlendes Herz

fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/

thấy; cảm thấy (thể trạng, tinh thần);

cảm thấy bị ai cuốn hút : sich zu jmdm. hingezogen fühlen cảm thấy cô đơn : sich einsam fühlen y cảm thấy bị rình mò khắp nai : überall fühlt er sich überwacht cảm thấy mình bị lừa dối. : sich betrogen fühlen

kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

cảm nhận; cảm thấy;

cảm thấy sợ hãỉ : Angst kriegen cảm thấy nhớ nhà. : Heimweh kriegen

durchfühlen /(sw. V.; hat)/

cảm thấy; cảm nhận (xuyên qua một vật gì);

cảm nhận cái gì qua vật gì : etw. durch etw. durchfühlen qua lớp đế giày mỏng tôi cảm nhận được từng viên đá : durch die dünnen Schuhsohlen fühle ich jeden Stein durch (nghĩa bóng) người ta cảm thấy nỗi cay đắng qua lời nói của hắn. : bei seinen Worten fühlte man die Bitterkeit durch

bedunken /(sw. V.; hat) (veraltet)/

cảm thấy; nhận thấy (dünken);

seies,wieihmwollewiedemauchsei /mặc kệ, bất kể như thế nào; es sei denn, [dass]/

(unpers ) cảm thấy; trong tình trạng;

em cảm thấy lạnh : mir ist kalt hôm nay tôi cảm thấy không/ỉược khoẻ : es ist mir nicht gut heute bạn sao thế, bạn không khỗe à?' , jmdm. ist, als [ob] ...: tôi cảm thấy hình như là... : ist dir etwas? : jmdm. ist nicht nach etw.

etwdurchetwdurchhören /nghe được điều gì xuyên qua cái gì; ỉm Nebenzimmer wurde so laut gesprochen, dass man alles durchhören konnte/

cảm thấy; cảm nhận được (qua lời nói hay giọng nói);

người ta cảm nhận được nỗi cay đắng sâu xa qua những lời nói của ông ta. : man härte durch seine Worte tiefe Verbit- terung durch

fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/

(geh ) cảm thấy; chịu; bị (erfassen);

nàng cảm thấy kinh hoàng. : Entsetzen hatte sie gefasst

anspüren /(sw. V.; hat) (geh.)/

cảm thấy; cảm nhận; nhận thấy (ồ ai điều gì);

hầu như không thể nhận thấy nỗi sợ hãi của ông ta. : man konnte ihm den Schrecken kaum anspüren

beobachten /[ba'|o:baxtan] (sw. V.; hat)/

nhận thấy; cảm thấy; nhìn thấy (bemerken);

nhận thấy có sự thay đổi (ở một người hay một vật gì). : eine Veränderung (an jmdm. od. einer Sache) beobachten

abfü /h.len (sw. V.; hat)/

1 (veraltend) cảm nhận; cảm thấy; nhận thấy;

tôi cảm nhận rằng trong thâm tâm bà mẹ biết ơn tôi vì điều đó. : ich fühlte es der Mutter ab, dass sie mir insgeheim dankbar dafür war

fest,Stellen /(sw. V.; hat)/

nhận thấy; cảm thấy; nhận biết;

: sie stellte fest cô ta nhận thấy kế hoạch của mình đã thành công. : dass ihr Plan gelungen war

Schwa /nen (sw. V.; hat) (ugs.)/

cảm nhận; cảm thấy; linh cảm;

ai linh cảm điều gì : jmdm. schwant etw. ông ta linh cảm có chuyện chẳng lành. : ihm schwante nichts Gutes

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

đánh giá; nhận xét; cảm thấy;

nhận thấy điều gì là đúng đắn/sai lầm : etw. richtig/falsch finden tôi thấy điều ấy thật kỳ quặc-, ich habe gefunden, dass in diesem Laden alles viel billiger ist: tôi đã phát hiện ra rằng ở cửa hàng này mọi thứ đều rẻ hơn nhiều : das finde ich komisch tôi nghĩ rằng... : ich finde, dass... tôi thấy ở đây khá lạnh. : ich finde es kalt hier

spuren /[Jpy:ron] (sw. V.; hat)/

cảm thấy; nhận thấy; cảm giác được;

cảm nhận nỗi căm ghét của ai : jmds. Hass zu spüren bekommen cảm nhận được điều gì : etw. zu spüren bekommen cảm thấy cơn đau nhói trong chân : einen Schmerz im Bein spüren tôi cảm nhận được nỗi thất vọng của anh ta. : ich spürte seine Enttäuschung

bekommen /(st. V.)/

(hat) bị ảnh hưởng (bởi điều gì); cảm thấy; trở nên (befallen werden);

cảm thấy nhớ nhà : Heimweh bekommen nó đã bị một mẻ sợ khiếp via : er hat einen furcht baren Schrecken bekommen bị đỏ mặt. : einen roten Kopf bekom- men

erscheinen /(st. V.; ist)/

có vẻ như; cảm thấy; hình như (sich darstellen);

tôi cảm thấy tất cả mọi chuyện diễn ra như trong một giấc mơ. : alles erschien mir wie ein Traum

empfinden /[em'pfindan] (st. V.; hat)/

cảm thấy; có cảm giác; cảm nhận;

cảm thấy đói : Hunger emp finden cảm thấy sạ : Angst empfinden anh ta không yéu nàng. : er empfindet nichts für sie

verspuren /(sw. V.; hat)/

sờ thấy; cảm thấy; nhận thấy; có cảm giác (empfinden, fühlen);

cảm thấy đau : Schmerz verspüren không có nhu cầu về thứ (vật) gì. : kein Verlangen nach etw. verspüren

aufsteigen /(st. V.; ist)/

(geh ) cảm thấy; xuất hiện trong lòng; mang tâm trạng; nảy sinh (wach werden);

(ai) muốn rai nước mắt. : Tränen steigen in jmdm. auf

anfassen /(sw. V.; hat)/

(geh ) cảm thấy; bị xâm chiếm; bị chế ngự; làm xúc động (anwandeln, befallen, packen);

nỗi nhớ thương xâm chiếm lấy hắn. : Sehnsucht fasste ihn an

ankommen /(st V.; ist)/

(geh) cảm thấy; bị chế ngự; đến bất chợt; ập đến đột ngột (befallen, überkommen);

) ihm an: nỗi sợ hãi đột ngột xâm chiếm hắn. : Angst kommt ihn/(veraltet

dunken /['dYljkan] (unr. V.; dünkte/ (veraltet:) deuchte, hat gedünkt/(veraltet:) gedeucht) (geh., veraltend)/

có vẻ; có vẻ như; cảm thấy; cảm thấy như; có lẽ; hình như;

Từ điển toán học Anh-Việt

feel

cảm thấy

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cảm thấy

spüren vt, durchspüren vt, dünken vi, empfinden vt, fühlen vt, durchfühlen vt; cảm thấy trong người sich befinden; cảm thấy trước ahnen vt; có thể cảm thấy dược merklich (a), anscheinend (a), wie es scheint; dễ cảm thấy empfindlich (a), sự cảm thấy trước Ahnung f

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

feel

cảm thấy