hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
nhận thấy;
nghe thấy;
qua giọng nói của cô ấy, người ta nhận thấy cô ấy đang buồn bã. : an ihrer Stimme konnte man hören, dass sie etw. bedrückte
bedunken /(sw. V.; hat) (veraltet)/
cảm thấy;
nhận thấy (dünken);
ersehen /(st. V.; hat)/
(selten) nhận ra;
nhận thấy (erkennen);
hắn đã nhận ra một cơ hội. : er ersah eine Gelegenheit
innewerden /(unr. V.; ist; chỉ viết liền khi dùng ở dạng động từ nguyên mẫu và phân từ)/
hiểu ra;
nhận thấy;
nhận ra;
mãi đến bây giờ hắn mái nhận thấy lỗi của mình. : erst jetzt wurde er seiner Schuld inne
ahmerken /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
trông thấy;
cảm nhận;
nhận thấy ở ai sự tức giận/sự ngượng ngùng V.V.. : jmdm. seinen Ärger/seine Verlegenheit usw. anmerken
anspüren /(sw. V.; hat) (geh.)/
cảm thấy;
cảm nhận;
nhận thấy (ồ ai điều gì);
hầu như không thể nhận thấy nỗi sợ hãi của ông ta. : man konnte ihm den Schrecken kaum anspüren
aufstechen /(st. V.; hat)/
(ugs ) phát hiện;
nhận thấy;
tìm ra (bemerken, finden, aufdecken);
registrieren /[regis'tri:ron] (sw. V.; hat)/
nhận thấy;
đề cập;
nói đến;
tất cả các tờ báo đều đề cập đến sự kiện này. : alle Zeitungen registrierten den Fall
merken /[’merkon] (sw. V.; hat)/
nhận thấy;
nhận biết;
nhận ra;
ông ấy không nhận thấy gì : er hat nichts davon gemerkt anh có nhận thấy điều gì khác thường không? : merkst du was?
verspuren /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
nhận biết;
nhận rõ (erkennen, feststellen);
vorfnden /(st. V.; hat)/
bắt gặp;
nhận thấy;
phát hiện;
beobachten /[ba'|o:baxtan] (sw. V.; hat)/
nhận thấy;
cảm thấy;
nhìn thấy (bemerken);
nhận thấy có sự thay đổi (ở một người hay một vật gì). : eine Veränderung (an jmdm. od. einer Sache) beobachten
abfü /h.len (sw. V.; hat)/
1 (veraltend) cảm nhận;
cảm thấy;
nhận thấy;
tôi cảm nhận rằng trong thâm tâm bà mẹ biết ơn tôi vì điều đó. : ich fühlte es der Mutter ab, dass sie mir insgeheim dankbar dafür war
erspahen /(sw. V.; hat) (geh.)/
nhìn thấy;
trông thấy;
nhận thấy;
fest,Stellen /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
cảm thấy;
nhận biết;
: sie stellte fest cô ta nhận thấy kế hoạch của mình đã thành công. : dass ihr Plan gelungen war
Sachegewahrwerden /(geh.)/
nhận thấy;
cảm nhận;
nhận biết;
erleben /(sw. V.; hat)/
chứng kiến;
nhận thấy;
nhìn thấy;
tôi chưa bao giờ nhìn thấy ông ta bị kích động như thể. : so aufgeregt habe ich ihn noch nie erlebt
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
nhìn thây;
nhận thấy;
trông thây;
họ tìm thấy ngôi nhà trống tran. : sie hatten das Haus leer gefunden
auffallen /(st. V.; ist)/
đập vào mắt;
nhận thấy;
nhìn thây;
Bà không nhận thấy điều gì à? : ist Ihnen nichts aufgefallen? chúng tôi nhận thấy ngay sự giống nhau giữa hai người. : die Ähnlichkeit zwischen beiden ist uns gleich aufgefallen
ausnehmen /(st. V.; hat)/
(ôsterr ) nhận thấy;
nhận ra;
phân biệt được (erkennen, unterscheiden, wahmehmen);
spuren /[Jpy:ron] (sw. V.; hat)/
cảm thấy;
nhận thấy;
cảm giác được;
cảm nhận nỗi căm ghét của ai : jmds. Hass zu spüren bekommen cảm nhận được điều gì : etw. zu spüren bekommen cảm thấy cơn đau nhói trong chân : einen Schmerz im Bein spüren tôi cảm nhận được nỗi thất vọng của anh ta. : ich spürte seine Enttäuschung
erspüren /(sw. V.; hat) (geh)/
cảm nhận được;
nhận thấy;
nhận ra;
ausblicken /(sw. V.; hat) (geh.)/
nhìn thấy;
trông thấy;
nhận thấy;
trông ra (aus- schauen);
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
nhận thấy;
nhận thức;
đánh giá;
nhận xét;
quá xem trọng điều gì : etw. sehr ernst nehmen tùy theo cách đánh giá của mỗi người. 1 : wie mans nimmt (ugs.)
verspuren /(sw. V.; hat)/
sờ thấy;
cảm thấy;
nhận thấy;
có cảm giác (empfinden, fühlen);
cảm thấy đau : Schmerz verspüren không có nhu cầu về thứ (vật) gì. : kein Verlangen nach etw. verspüren
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
cảm nhận;
nhận thấy;
nhận biết qua các giác quan (körperlich spüren);
ông ta cảm nhận cái chết dang đến. : er hat sein Ende kom men fuhlen/gefühlt
bemerken /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
quan sát thấy;
phát hiện ra;
trông thấy (wahmehmen, entdecken, erkennen);
cô ấy trông thấy chiếc ô tô quá muộn : sie hat das Auto zu spät bemerkt chúng tôi nhận thấy vẻ sửng sốt của hắn. 2ỉ. (selten) được chú ý, được quan tâm (aufmerksam werden) : wir bemerkten sein Erstaunen lời phát biểu của ông ẩy được nhiều người chứ ý đến. có ý kiến, nhận xét, lên tiếng (äußern, einwerfen) : seine Rede wurde viel bemerkt tôi xin phép được nhận xét rằng...' , nebenbei bemerkt, der Wein ist gut: tiện đây xin nói thèm rằng rượu vang rất ngon. : ich darf bemerken, dass...
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
xác nhận;
công nhận;
cho rằng;
nhận thấy;
có nhận xét (về ai, điều gì);
tìm thấy (ở ai);
cảm thấy thích ai, điểu gì : Gefallen an jmdm., etw. finden tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1 : ich weiß nicht, was sie an ihm findet