TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận thấy

nhận thấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề cập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 cảm nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứng kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập vào mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân biệt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm giác được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cảm giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận biết qua các giác quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan sát thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm thấy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên kiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đọc lưdt qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liếc qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ sung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tim kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm tòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét tháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ach D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn tháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn kĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do thám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thám thính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh thám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò xét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhận thấy

 perceive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhận thấy

bemerken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konstatieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

merken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wahrnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entdecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

feststellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bewußt sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Betracht ziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

etw. zum Kenntnis nehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hört

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedunken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

innewerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ahmerken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anspüren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

registrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verspuren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorfnden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beobachten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfü

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erspahen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fest

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sachegewahrwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erleben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazufinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spuren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erspüren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausblicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fühlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abmerken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lugen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorfinden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

absehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einsehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gestehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zugeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachsuchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spähen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch der Reisende bemerkt davon nichts.

Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Yet the traveler is unaware of these discrepancies.

Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sachmängelhaftung. Regelungen für die Behebung erkannter und nicht erkannter Mängel im Rahmen der Auftragsdurchführung.

Trách nhiệm về hư hỏng. Các điều khoản về sửa chữa hư hỏng đã nhận thấy hoặc chưa nhận thấy trong khi thực hiện hợp đồng.

Dabei sind deutlich die Unterschiede zum idealen p-V- Diagramm zu erkennen.

Qua đó, những khác biệt với biểu đồ PV lý tưởng được nhận thấy rõ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im Allgemeinen gut zu erkennen und abzuschätzen.

Thường dễ nhận thấy và lường trước được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entlassung nachsuchen

xin từ chúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an ihrer Stimme konnte man hören, dass sie etw. bedrückte

qua giọng nói của cô ấy, người ta nhận thấy cô ấy đang buồn bã.

er ersah eine Gelegenheit

hắn đã nhận ra một cơ hội.

erst jetzt wurde er seiner Schuld inne

mãi đến bây giờ hắn mái nhận thấy lỗi của mình.

jmdm. seinen Ärger/seine Verlegenheit usw. anmerken

nhận thấy ở ai sự tức giận/sự ngượng ngùng V.V..

man konnte ihm den Schrecken kaum anspüren

hầu như không thể nhận thấy nỗi sợ hãi của ông ta.

alle Zeitungen registrierten den Fall

tất cả các tờ báo đều đề cập đến sự kiện này.

er hat nichts davon gemerkt

ông ấy không nhận thấy gì

merkst du was?

anh có nhận thấy điều gì khác thường không?

eine Veränderung (an jmdm. od. einer Sache) beobachten

nhận thấy có sự thay đổi (ở một người hay một vật gì).

ich fühlte es der Mutter ab, dass sie mir insgeheim dankbar dafür war

tôi cảm nhận rằng trong thâm tâm bà mẹ biết ơn tôi vì điều đó.

sie stellte fest

dass ihr Plan gelungen war

cô ta nhận thấy kế hoạch của mình đã thành công.

so aufgeregt habe ich ihn noch nie erlebt

tôi chưa bao giờ nhìn thấy ông ta bị kích động như thể.

sie hatten das Haus leer gefunden

họ tìm thấy ngôi nhà trống tran.

ist Ihnen nichts aufgefallen?

Bà không nhận thấy điều gì à?

die Ähnlichkeit zwischen beiden ist uns gleich aufgefallen

chúng tôi nhận thấy ngay sự giống nhau giữa hai người.

jmds. Hass zu spüren bekommen

cảm nhận nỗi căm ghét của ai

etw. zu spüren bekommen

cảm nhận được điều gì

einen Schmerz im Bein spüren

cảm thấy cơn đau nhói trong chân

ich spürte seine Enttäuschung

tôi cảm nhận được nỗi thất vọng của anh ta.

etw. sehr ernst nehmen

quá xem trọng điều gì

wie mans nimmt (ugs.)

tùy theo cách đánh giá của mỗi người. 1

Schmerz verspüren

cảm thấy đau

kein Verlangen nach etw. verspüren

không có nhu cầu về thứ (vật) gì.

er hat sein Ende kom men fuhlen/gefühlt

ông ta cảm nhận cái chết dang đến.

sie hat das Auto zu spät bemerkt

cô ấy trông thấy chiếc ô tô quá muộn

wir bemerkten sein Erstaunen

chúng tôi nhận thấy vẻ sửng sốt của hắn. 2ỉ. (selten) được chú ý, được quan tâm (aufmerksam werden)

seine Rede wurde viel bemerkt

lời phát biểu của ông ẩy được nhiều người chứ ý đến. có ý kiến, nhận xét, lên tiếng (äußern, einwerfen)

ich darf bemerken, dass...

tôi xin phép được nhận xét rằng...', nebenbei bemerkt, der Wein ist gut: tiện đây xin nói thèm rằng rượu vang rất ngon.

Gefallen an jmdm., etw. finden

cảm thấy thích ai, điểu gì

ich weiß nicht, was sie an ihm findet

tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abmerken /vt/

thấy, nhận thấy, trông thây;

lugen /vi/

nhìn thấy, trông thấy, nhận thấy; rình, chực, chò.

gewahren /vt, vi (G)/

thấy, nhận thấy, trông thấy, tìm thấy.

konstatieren /vt/

xác nhận, chứng nhận, công nhận, nhận thấy,

vorfinden /vt/

gặp, bắt gặp, thấy, nhận thấy, phát hiện.

absehen /I vt/

1. nhận thấy, thấy trước, đoán trước, tiên đoán, dự đoán, tiên kiến;

einsehen /vt/

1. đọc lưdt qua, xem qua, nhìn qua, liếc qua; 2. hiểu rõ, nhận rõ, nhận thấy, thừa nhận (sự lầm lẫn của mình); thú nhận, nhận, nhận tội, thú tội.

gestehen /(gestehn) vt/

(gestehn) công nhận, thừa nhận, chấp nhận, xác nhận, thú nhận, thú tội, nhận thấy, nhận rõ; die Wahrheit zu - nói thật; aufrichtig (offen) gestanden nói cởi mđ, thật thà mà nói.

zugeben /vt/

1. cho thêm, bổ sung; 2. đồng ý, tán thành, tán đồng, công nhận, thừa nhận, nhận thấy, nhận rõ; zugegeben, daß... giả dụ rằng.

nachsuchen /vt, vi/

1. tim kiếm, tìm tòi, nhận xét, nhận định, nhìn nhận, nhận thấy, xét tháy, nhìn thấy; 2. (um A) yêu cầu, nài xin, xin; um Entlassung nachsuchen xin từ chúc.

spähen /vi (n/

vi (nach D, auf A) 1. nhìn tháy, trông thấy, nhận thấy, nhìn kĩ, quan sát, theo dõi; 2. do thám, thám thính, trinh thám, dò xét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

nhận thấy; nghe thấy;

qua giọng nói của cô ấy, người ta nhận thấy cô ấy đang buồn bã. : an ihrer Stimme konnte man hören, dass sie etw. bedrückte

bedunken /(sw. V.; hat) (veraltet)/

cảm thấy; nhận thấy (dünken);

ersehen /(st. V.; hat)/

(selten) nhận ra; nhận thấy (erkennen);

hắn đã nhận ra một cơ hội. : er ersah eine Gelegenheit

innewerden /(unr. V.; ist; chỉ viết liền khi dùng ở dạng động từ nguyên mẫu và phân từ)/

hiểu ra; nhận thấy; nhận ra;

mãi đến bây giờ hắn mái nhận thấy lỗi của mình. : erst jetzt wurde er seiner Schuld inne

ahmerken /(sw. V.; hat)/

nhận thấy; trông thấy; cảm nhận;

nhận thấy ở ai sự tức giận/sự ngượng ngùng V.V.. : jmdm. seinen Ärger/seine Verlegenheit usw. anmerken

anspüren /(sw. V.; hat) (geh.)/

cảm thấy; cảm nhận; nhận thấy (ồ ai điều gì);

hầu như không thể nhận thấy nỗi sợ hãi của ông ta. : man konnte ihm den Schrecken kaum anspüren

aufstechen /(st. V.; hat)/

(ugs ) phát hiện; nhận thấy; tìm ra (bemerken, finden, aufdecken);

registrieren /[regis'tri:ron] (sw. V.; hat)/

nhận thấy; đề cập; nói đến;

tất cả các tờ báo đều đề cập đến sự kiện này. : alle Zeitungen registrierten den Fall

merken /[’merkon] (sw. V.; hat)/

nhận thấy; nhận biết; nhận ra;

ông ấy không nhận thấy gì : er hat nichts davon gemerkt anh có nhận thấy điều gì khác thường không? : merkst du was?

verspuren /(sw. V.; hat)/

nhận thấy; nhận biết; nhận rõ (erkennen, feststellen);

vorfnden /(st. V.; hat)/

bắt gặp; nhận thấy; phát hiện;

beobachten /[ba'|o:baxtan] (sw. V.; hat)/

nhận thấy; cảm thấy; nhìn thấy (bemerken);

nhận thấy có sự thay đổi (ở một người hay một vật gì). : eine Veränderung (an jmdm. od. einer Sache) beobachten

abfü /h.len (sw. V.; hat)/

1 (veraltend) cảm nhận; cảm thấy; nhận thấy;

tôi cảm nhận rằng trong thâm tâm bà mẹ biết ơn tôi vì điều đó. : ich fühlte es der Mutter ab, dass sie mir insgeheim dankbar dafür war

erspahen /(sw. V.; hat) (geh.)/

nhìn thấy; trông thấy; nhận thấy;

fest,Stellen /(sw. V.; hat)/

nhận thấy; cảm thấy; nhận biết;

: sie stellte fest cô ta nhận thấy kế hoạch của mình đã thành công. : dass ihr Plan gelungen war

Sachegewahrwerden /(geh.)/

nhận thấy; cảm nhận; nhận biết;

erleben /(sw. V.; hat)/

chứng kiến; nhận thấy; nhìn thấy;

tôi chưa bao giờ nhìn thấy ông ta bị kích động như thể. : so aufgeregt habe ich ihn noch nie erlebt

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

nhìn thây; nhận thấy; trông thây;

họ tìm thấy ngôi nhà trống tran. : sie hatten das Haus leer gefunden

auffallen /(st. V.; ist)/

đập vào mắt; nhận thấy; nhìn thây;

Bà không nhận thấy điều gì à? : ist Ihnen nichts aufgefallen? chúng tôi nhận thấy ngay sự giống nhau giữa hai người. : die Ähnlichkeit zwischen beiden ist uns gleich aufgefallen

ausnehmen /(st. V.; hat)/

(ôsterr ) nhận thấy; nhận ra; phân biệt được (erkennen, unterscheiden, wahmehmen);

spuren /[Jpy:ron] (sw. V.; hat)/

cảm thấy; nhận thấy; cảm giác được;

cảm nhận nỗi căm ghét của ai : jmds. Hass zu spüren bekommen cảm nhận được điều gì : etw. zu spüren bekommen cảm thấy cơn đau nhói trong chân : einen Schmerz im Bein spüren tôi cảm nhận được nỗi thất vọng của anh ta. : ich spürte seine Enttäuschung

erspüren /(sw. V.; hat) (geh)/

cảm nhận được; nhận thấy; nhận ra;

ausblicken /(sw. V.; hat) (geh.)/

nhìn thấy; trông thấy; nhận thấy; trông ra (aus- schauen);

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

nhận thấy; nhận thức; đánh giá; nhận xét;

quá xem trọng điều gì : etw. sehr ernst nehmen tùy theo cách đánh giá của mỗi người. 1 : wie mans nimmt (ugs.)

verspuren /(sw. V.; hat)/

sờ thấy; cảm thấy; nhận thấy; có cảm giác (empfinden, fühlen);

cảm thấy đau : Schmerz verspüren không có nhu cầu về thứ (vật) gì. : kein Verlangen nach etw. verspüren

fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/

cảm nhận; nhận thấy; nhận biết qua các giác quan (körperlich spüren);

ông ta cảm nhận cái chết dang đến. : er hat sein Ende kom men fuhlen/gefühlt

bemerken /(sw. V.; hat)/

nhận thấy; quan sát thấy; phát hiện ra; trông thấy (wahmehmen, entdecken, erkennen);

cô ấy trông thấy chiếc ô tô quá muộn : sie hat das Auto zu spät bemerkt chúng tôi nhận thấy vẻ sửng sốt của hắn. 2ỉ. (selten) được chú ý, được quan tâm (aufmerksam werden) : wir bemerkten sein Erstaunen lời phát biểu của ông ẩy được nhiều người chứ ý đến. có ý kiến, nhận xét, lên tiếng (äußern, einwerfen) : seine Rede wurde viel bemerkt tôi xin phép được nhận xét rằng...' , nebenbei bemerkt, der Wein ist gut: tiện đây xin nói thèm rằng rượu vang rất ngon. : ich darf bemerken, dass...

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

xác nhận; công nhận; cho rằng; nhận thấy; có nhận xét (về ai, điều gì); tìm thấy (ở ai);

cảm thấy thích ai, điểu gì : Gefallen an jmdm., etw. finden tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1 : ich weiß nicht, was sie an ihm findet

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhận thấy

bemerken vt, konstatieren vt, wahrnehmen vt, entdecken vt, merken vt, feststellen vt, bewußt sein G, Betracht ziehen, etw. zum Kenntnis nehmen, ersehen vt; không thề nhận thấy unmerklich (a); sự nhận thấy Erkenung f nhận thức erkennen vt, bewußt sein G, auffassen vt, erfassen vt, verstehen, begreifen vt; nhận thấy luận (triết) Erkennungstheorie f; sự nhận thấy Erkenntnis f, Wissen n, Bewußtsein n, Verständnis n

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 perceive

nhận thấy