TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zugeben

cho thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ sung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zugeben

zugeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es wird kurz plastifiziert, bevor der Stempel wieder hochge-fahren wird, um Füllstoffe, Weichmacher, Alterungsschutzmittelusw. zugeben zu können.

Hỗn hợp được dẻo hóa trong thời gianngắn trước khi chày dập được rút lên trên để có thể đưa vàochất độn, chất làm mềm, chất chống lão hóa v.v.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

800 μL Edwards-Puffer zugeben.

cho thêm vào 800 μL đệm Edwards.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. zugeben

cho ai thêm cái gì

der Sänger gab noch ein Volks lied zu

ca sĩ hát thêm một bài dân ca.

er musste eine Drei zugeben

nó phải đánh ra con ba. 3- thừa nhận, thú nhận, công nhận

der Angeklagte hat die Tat zugege ben

bị cáo đã thửa nhận hành vi phạm tội

sie gab zu, es gestohlen zu haben

CÔ ta thừa nhận đã đánh cắp.

ich gebe zu, dass ich mich geirrt habe

tôi công nhận rằng mình đã nhầm.

er wollte nicht zugeben, dass sie allein reist

anh ta không cho phép cô ấy đi du lịch một mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zugeben /(st V.; hat)/

cho thêm; bổ sung; thêm vào;

jmdm. etw. zugeben : cho ai thêm cái gì der Sänger gab noch ein Volks lied zu : ca sĩ hát thêm một bài dân ca.

zugeben /(st V.; hat)/

(Kartenspiel) đánh ra (một quân bài);

er musste eine Drei zugeben : nó phải đánh ra con ba. 3- thừa nhận, thú nhận, công nhận der Angeklagte hat die Tat zugege ben : bị cáo đã thửa nhận hành vi phạm tội sie gab zu, es gestohlen zu haben : CÔ ta thừa nhận đã đánh cắp.

zugeben /(st V.; hat)/

đồng ý; tán thành; công nhận;

ich gebe zu, dass ich mich geirrt habe : tôi công nhận rằng mình đã nhầm.

zugeben /(st V.; hat)/

cho phép;

er wollte nicht zugeben, dass sie allein reist : anh ta không cho phép cô ấy đi du lịch một mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zugeben /vt/

1. cho thêm, bổ sung; 2. đồng ý, tán thành, tán đồng, công nhận, thừa nhận, nhận thấy, nhận rõ; zugegeben, daß... giả dụ rằng.