zugeben /(st V.; hat)/
cho thêm;
bổ sung;
thêm vào;
jmdm. etw. zugeben : cho ai thêm cái gì der Sänger gab noch ein Volks lied zu : ca sĩ hát thêm một bài dân ca.
zugeben /(st V.; hat)/
(Kartenspiel) đánh ra (một quân bài);
er musste eine Drei zugeben : nó phải đánh ra con ba. 3- thừa nhận, thú nhận, công nhận der Angeklagte hat die Tat zugege ben : bị cáo đã thửa nhận hành vi phạm tội sie gab zu, es gestohlen zu haben : CÔ ta thừa nhận đã đánh cắp.
zugeben /(st V.; hat)/
đồng ý;
tán thành;
công nhận;
ich gebe zu, dass ich mich geirrt habe : tôi công nhận rằng mình đã nhầm.
zugeben /(st V.; hat)/
cho phép;
er wollte nicht zugeben, dass sie allein reist : anh ta không cho phép cô ấy đi du lịch một mình.