erleben /(sw. V.; hat)/
trải qua;
kinh qua;
nếm mùi;
nếm trải;
trải nghiệm (mitma- chen, durchmachen);
ich habe schon vieltes] erlebt : tôi đã nếm trải nhiểụ điều.
erleben /(sw. V.; hat)/
chứng kiến;
nhận thấy;
nhìn thấy;
so aufgeregt habe ich ihn noch nie erlebt : tôi chưa bao giờ nhìn thấy ông ta bị kích động như thể.
erleben /(sw. V.; hat)/
tự nhận thấy;
tự hiểu ra;
angesichts der Katastrophe erlebte er sich als schwach und hilflos : qua trận thiên tai này hắn mợi nhận thấy mình thật là yếu ớt và bất lực.
erleben /(sw. V.; hat)/
sống (đến năm, đến lúc);
có thể chứng kiến;
werden wir das Jahr 2030 erleben? : liệu chúng ta có sống đến năm 2030 không nhỉ?