kos /ten (sw. V.; hat)/
(geh ) thưởng thức;
cảm nhận;
nếm trải;
nếm trải mọi niềm vui của cuộc sống. : alle Freuden des Lebens kosten
miterleben /(sw. V.; hat)/
trải qua;
nếm mùi;
nếm trải;
ông ấy đã trải qua cuộc chiển. : er hat den Krieg noch miterlebt
erfahren /(st. V.; hat)/
(geh ) trải qua;
kinh qua;
nếm trải;
từng trải;
durchkosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
chịu đựng;
nếm trải;
chịu khổ;
đau khổ;
phải chịu đựng nỗi giày vò vì không có tin tức gì. 2 : die Qualen der Ungewissheit durchkosten müssen
erleben /(sw. V.; hat)/
trải qua;
kinh qua;
nếm mùi;
nếm trải;
trải nghiệm (mitma- chen, durchmachen);
tôi đã nếm trải nhiểụ điều. : ich habe schon vieltes] erlebt