Geständnis /n -ses, -se (sự)/
thú nhận, thú tội; ein Geständnis áblegen thú tội, nhận tội, xưng tội; ein Geständnis machen nhận tội; j-n zum - bringen bắt ai nhận tội.
eingestehen /(éingestehn) vt/
(éingestehn) thú nhận, nhận lỗi, nhận tội.
behauptungbekenntnis /n -ses, -se/
sự] thú nhận, công nhận, thừa nhận;
Eingeständnis /n -ses, -se/
sự, lòi] thú nhận, công nhận, nhận lỗi, nhận tội.
Beichte /f =, -n/
1. [sự] xung đột; éine Beichte áblegen [tun] xưng tôi, thú nhận, thú tội, j-m die Beichte óbnehmen, j -s Beichte hören theo (ai); zur Beichte géhen đi xưng tội, 2. (nghĩa bóng) thú nhận, thú thật, thú tội, phản tỉnh.
beichten /vt/
1. xưng tội; 2. (nghĩa bóng) thú nhận, thú thật, thú thật, phản tỉnh.
ausbeichten /vt/
1. xưng tội, thú nhận, thú tội; 2. gạn hỏi; 3. hôi dò, moi.
Zugeständnis /n -ses, -sẹ/
1. [sự] thú nhận, công nhận, thừa nhận; 2. [sự] nhượng bộ, nhân nhượng, nhưông nhịn.
ziigestehen /{zugestehn) vt/
{zugestehn) 1. thú nhận, công nhận, thùa nhận; zugestanden, daß... giả dụ rằng...; 2.: Rabatt ziigestehen hạ thắp yêu cầu, giảm tháp yêu cầu.
gestehen /(gestehn) vt/
(gestehn) công nhận, thừa nhận, chấp nhận, xác nhận, thú nhận, thú tội, nhận thấy, nhận rõ; die Wahrheit zu - nói thật; aufrichtig (offen) gestanden nói cởi mđ, thật thà mà nói.
Bekenntnis /n -ses, -se/
1. [sự] công nhận, thừa nhận, xác nhận, thú nhận, công nhận mình là đối thủ, phát biểu (ủng hộ cái gì, phân đối cái gì...); thuyết phục, khuyên nhủ, khuyên dỗ; eidliches Bekenntnis lòi thề nhận; 2. (tôn giáo) [sự, niềm] tín ngưỡng.
bekennen /vt/
1. công nhận, thừa nhận xác nhận, thú nhận, nhận, nhận thúc [được], hiểu rõ, thấy rõ, giác ngộ; 2. (tôn giáo) theo, theo đạo, tin theo, tín ngưởng;