bekennen /(unr. V.; hat) (österr., sonst geh.)/
thú nhận;
thừa nhận (bekennen, einge stehen);
er hat einbekannt, sie ermordet zu haben : hắn thú nhận đã sát hại cô ẩy.
bekennen /(unr. V.; hat)/
thừa nhận;
thú nhận;
nhận;
einen Irrtum bekennen : thừa nhận sai lầm seine Sünden beken nen : thứ nhận tội lỗi.
bekennen /(unr. V.; hat)/
nhìn nhận;
công nhận đức tin [zu + Dat: điều gì];
er scheute sich nicht, seinen Glauben zu beken nen : hắn không ngần ngại công nhận đức tin của mình.
bekennen /(unr. V.; hat)/
ủng hộ;
đứng về phía [zu + Dat : ai hay việc gì];
er bekannte sich zu seinen Taten : hắn thừa nhận những hành động của mình nur wenige seiner früheren Freunde bekann ten sich zu ihm : chỉ có một số ít bạn bè trước đây ủng hộ hắn sich [als, jur] schuldig bekennen : thú nhận là mình có tội sich zu einem Bombenanschlag bekennen : thừa nhận đã thực hiện cuộc đánh bom.