behauptungbesinnung
f= [tính, sự] tự giác, giác ngộ, nhận thúc; -
Bewußtheit /f =/
1. khả năng nhận thức; 2. [tính, sự] tự giác, giác ngộ; [sự] cô ý, hữu ý, cổ tình, dụng ý.
verantwortungsbewußt /a/
có ý thúc, tự giác, giác ngộ, biết trách nhiệm của mình.
Bewußtsein /n -s/
1. tri giác; 2. sự nhận .thúc, ý muôn, giác ngộ, tự giác.
Reklamation /f =, -en/
1. [sự, diều] yêu sách, đòi hỏi, than phiền, phàn nàn, kêu ca; 2. [sự] cải tạo, giác ngộ, thuần hóa, khai hóa.
Erkenntnis I /ỉ =, -se/
ỉ =, -se 1. (triết) [sự] nhận thức; 2. tri giác, ý thức, giác ngộ, tự giác; zur Erkenntnis I hiểu, nhận thúc được; j -n zur Erkenntnis I bringen làm... tỉnh ngộ (tu tỉnh), thuyét phục; zur Erkenntnis I kommen 1, đi đến kết luận; 2. tỉnh ngộ, tu tỉnh; 2. thành tựu, thành tích, thành qủa.
bekennen /vt/
1. công nhận, thừa nhận xác nhận, thú nhận, nhận, nhận thúc [được], hiểu rõ, thấy rõ, giác ngộ; 2. (tôn giáo) theo, theo đạo, tin theo, tín ngưởng;
Ichbewußtsein /n -s/
ý thức tự giác, ý thúc giác ngộ, ý thúc, giác ngộ.