TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giác ngộ

Giác ngộ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang minh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chiếu sáng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phục hưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tỉnh giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thức tỉnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hối lỗi.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

f= tự giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả năng nhận thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ý thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết trách nhiệm của mình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tri giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự nhận .thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự giác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

than phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phàn nàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai hóa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉnh ngộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu tỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tựu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành qủa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa nhận xác nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tin theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tín ngưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ý thúc giác ngộ

ý thức tự giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý thúc giác ngộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giác ngộ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

giác ngộ

enlightenment

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to become enlightened

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

illuminative

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

awakening

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

giác ngộ

die Erleuchtung

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

erleuchtet werden

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

überzeugt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bewußt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

selbstbewußt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überzeugt sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

begreifen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Aufgeklärtheit

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

behauptungbesinnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bewußtheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verantwortungsbewußt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bewußtsein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Reklamation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erkenntnis I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekennen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ý thúc giác ngộ

Ichbewußtsein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

giác ngộ

Prise de conscience

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -n zur Erkenntnis I bringen

làm... tỉnh ngộ (tu tỉnh), thuyét phục;

zur Erkenntnis I kommen

1, đi đến kết luận; 2. tỉnh ngộ, tu tỉnh; 2. thành tựu, thành tích, thành qủa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behauptungbesinnung

f= [tính, sự] tự giác, giác ngộ, nhận thúc; -

Bewußtheit /f =/

1. khả năng nhận thức; 2. [tính, sự] tự giác, giác ngộ; [sự] cô ý, hữu ý, cổ tình, dụng ý.

verantwortungsbewußt /a/

có ý thúc, tự giác, giác ngộ, biết trách nhiệm của mình.

Bewußtsein /n -s/

1. tri giác; 2. sự nhận .thúc, ý muôn, giác ngộ, tự giác.

Reklamation /f =, -en/

1. [sự, diều] yêu sách, đòi hỏi, than phiền, phàn nàn, kêu ca; 2. [sự] cải tạo, giác ngộ, thuần hóa, khai hóa.

Erkenntnis I /ỉ =, -se/

ỉ =, -se 1. (triết) [sự] nhận thức; 2. tri giác, ý thức, giác ngộ, tự giác; zur Erkenntnis I hiểu, nhận thúc được; j -n zur Erkenntnis I bringen làm... tỉnh ngộ (tu tỉnh), thuyét phục; zur Erkenntnis I kommen 1, đi đến kết luận; 2. tỉnh ngộ, tu tỉnh; 2. thành tựu, thành tích, thành qủa.

bekennen /vt/

1. công nhận, thừa nhận xác nhận, thú nhận, nhận, nhận thúc [được], hiểu rõ, thấy rõ, giác ngộ; 2. (tôn giáo) theo, theo đạo, tin theo, tín ngưởng;

Ichbewußtsein /n -s/

ý thức tự giác, ý thúc giác ngộ, ý thúc, giác ngộ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

illuminative

Giác ngộ, quang minh, chiếu sáng

awakening

Phục hưng, tỉnh giác, giác ngộ, thức tỉnh, hối lỗi.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

giác ngộ

enlightenment

Từ điển tiếng việt

giác ngộ

- đgt. Nhận thức cái đúng, cái sai làm theo điều đã được xác định là chân lí.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Giác Ngộ

[EN] enlightenment

[DE] Aufgeklärtheit

[VI] Giác Ngộ

[VI] lãnh hội được chân lý

Từ Điển Tâm Lý

GIÁC NGỘ

[VI] GIÁC NGỘ

[FR] Prise de conscience

[EN]

[VI] Giác là tỉnh dậy, ngộ là hiểu ra. Suy nghĩ, lần mò, tìm tòi khá lâu, rồi bỗng nhiên sáng ra là giác ngộ. Thông thường dùng trong lĩnh vực chính trị hay đạo lý. Qua kinh nghiệm, học tập, suy đi nghĩ lại mà giác ngộ về dân tộc, về giai cấp, hay đạt được một niềm tin, từ đó thay đổi thái độ và hành động theo một hướng nhất định. Tôn giáo gọi là khải ngộ, như được ai vén màn, cho thấy rõ những điều bí ẩn (Révélation). Trong Phật giáo, có đốn ngộ, là giác ngộ đột xuất, có tiếm ngộ, là giác ngộ dần dần. Nhưng từ giác ngộ bao giờ cũng ý ít hay nhiều đột xuất. Trong tâm lý học, hiện tượng lần mò một thời gian không tìm ra giải pháp, rồi bỗng lúc nào đó, giải đáp được vấn đề, tiếng Anh gọi là insight, tiếng Đức einsicht, các tiếng như Pháp không có từ tương đương, cũng là một cách giác ngộ. Sau 2-3 tuổi, trẻ em dễ thấy hiện tượng này, chứng tỏ đã vượt qua giai đoạn trí khôn giác động (x.từ này), bắt đầu có biểu tượng là hình tượng nhập tâm của sự vật bên ngoài và có khả năng sắp xếp bố cục lại những biểu tượng này, không cần gắn liền với hành động cụ thể. Đến lúc nói lên được quy trình tư duy của mình, là đã giác ngộ đầy đủ, đã có ý thức (conscience).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giác ngộ

überzeugt (a); bewußt (a), selbstbewußt (a); überzeugt sein, begreifen vi; sự giác ngộ Überzeugung f.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Giác ngộ

[VI] Giác ngộ

[DE] die Erleuchtung, erleuchtet werden

[EN] enlightenment, to become enlightened