Việt
vững tin
vững vàng
trung thành
Đức
überzeugt
Viele sind überzeugt, daß es die mechanische Zeit nicht gibt.
Nhiều người tin chắc rằng không có thứ thời gian cơ học.
Damit ein Argument überzeugt, müssen zwei Bedingungen erfüllt sein:
Để một lý lẽ có sức thuyết phục, hai điều kiện sau phải được đáp ứng:
überzeugt /(Adj.)/
vững tin; vững vàng; trung thành;