begreifen /(st. V.; hat) 1. hiểu được, nắm được, hiểu thấu, nhận thức được (verstehen); den Sinn einerRechenaufgabe nicht begrei fen/
không hiểu đề bài tập toán;
was eigentlich geschehen war, hatte er noch nicht ganz begriffen : hắn vẫn chưa hiểu rõ thật sự chuyện gì đã xảy ra das Kind begreift langsam : đứa trẻ chậm hiểu.
begreifen /(st. V.; hat) 1. hiểu được, nắm được, hiểu thấu, nhận thức được (verstehen); den Sinn einerRechenaufgabe nicht begrei fen/
hiểu thấu;
thông cảm (Verständnis haben);
ich kann meinen Freund gut begreifen : tôi có thể hiểu rõ bạn mình ich begreife mich selbst nicht mehr : thậm chí tôi không hiểu chính mình nữa ich begreife nicht, wie man so etwas tun kann : tôi không thể hiểu người ta có thề làm điều ấy như thể nào das begreife, wer will! : tôi không hiểu!
begreifen /(st. V.; hat) 1. hiểu được, nắm được, hiểu thấu, nhận thức được (verstehen); den Sinn einerRechenaufgabe nicht begrei fen/
(landsch ) sờ mó;
chạm vào (befühlen, betasten);
er begreift das weiche Tuch : hắn sờ vào tấm khăn mềm mại die Kinder sollen nicht immer die Möbel begreifen : bọn trẻ không được sờ mó vào các món đồ gỗ mãi như thế.
begreifen /Gegriffen [ba'gnfan] (Adj.)/
in etw begriffen sein: vừa mới bắt đầu làm việc gì;
vừa mới bước vào tình trạng gì;
die Gäste sind im Auf bruch begriffen : những người khách bắt đầu ra về das im Umbau begriffene Haus : căn nhà vừa mới bát đầu được xây lại.