TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begreifen

sein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm ỏ tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định bụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ý định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rắp tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hiểu đề bài tập toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu thấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ mó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in etw begriffen sein: vừa mới bắt đầu làm việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa mới bước vào tình trạng gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

begreifen

begreifen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

erfassen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

begreifen

comprendre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Jetztmenschen begreifen, daß sie mit einem unendlichen Leben alles machen können, was sie sich nur vorzustellen vermögen.

Những người-hiện-giờ ý thức rằng với một cuộc sống bất tậ thì họ có thể làm tất cả mọi điều mà họ hình dung được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was eigentlich geschehen war, hatte er noch nicht ganz begriffen

hắn vẫn chưa hiểu rõ thật sự chuyện gì đã xảy ra

das Kind begreift langsam

đứa trẻ chậm hiểu.

ich kann meinen Freund gut begreifen

tôi có thể hiểu rõ bạn mình

ich begreife mich selbst nicht mehr

thậm chí tôi không hiểu chính mình nữa

ich begreife nicht, wie man so etwas tun kann

tôi không thể hiểu người ta có thề làm điều ấy như thể nào

das begreife, wer will!

tôi không hiểu!

er begreift das weiche Tuch

hắn sờ vào tấm khăn mềm mại

die Kinder sollen nicht immer die Möbel begreifen

bọn trẻ không được sờ mó vào các món đồ gỗ mãi như thế.

die Gäste sind im Auf bruch begriffen

những người khách bắt đầu ra về

das im Umbau begriffene Haus

căn nhà vừa mới bát đầu được xây lại.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

begreifen,erfassen

comprendre

begreifen, erfassen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begreifen /(st. V.; hat) 1. hiểu được, nắm được, hiểu thấu, nhận thức được (verstehen); den Sinn einerRechenaufgabe nicht begrei fen/

không hiểu đề bài tập toán;

was eigentlich geschehen war, hatte er noch nicht ganz begriffen : hắn vẫn chưa hiểu rõ thật sự chuyện gì đã xảy ra das Kind begreift langsam : đứa trẻ chậm hiểu.

begreifen /(st. V.; hat) 1. hiểu được, nắm được, hiểu thấu, nhận thức được (verstehen); den Sinn einerRechenaufgabe nicht begrei fen/

hiểu thấu; thông cảm (Verständnis haben);

ich kann meinen Freund gut begreifen : tôi có thể hiểu rõ bạn mình ich begreife mich selbst nicht mehr : thậm chí tôi không hiểu chính mình nữa ich begreife nicht, wie man so etwas tun kann : tôi không thể hiểu người ta có thề làm điều ấy như thể nào das begreife, wer will! : tôi không hiểu!

begreifen /(st. V.; hat) 1. hiểu được, nắm được, hiểu thấu, nhận thức được (verstehen); den Sinn einerRechenaufgabe nicht begrei fen/

(landsch ) sờ mó; chạm vào (befühlen, betasten);

er begreift das weiche Tuch : hắn sờ vào tấm khăn mềm mại die Kinder sollen nicht immer die Möbel begreifen : bọn trẻ không được sờ mó vào các món đồ gỗ mãi như thế.

begreifen /Gegriffen [ba'gnfan] (Adj.)/

in etw begriffen sein: vừa mới bắt đầu làm việc gì; vừa mới bước vào tình trạng gì;

die Gäste sind im Auf bruch begriffen : những người khách bắt đầu ra về das im Umbau begriffene Haus : căn nhà vừa mới bát đầu được xây lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begreifen /vt hiểu, hiểu thấu, nhận thúc [được], hiểu được, nắm được; 2. etw in sich (D) ~ bao hàm, bao gồm, bao trùm, gồm có; in etw (D) begriffen/

vt hiểu, hiểu thấu, nhận thúc [được], hiểu được, nắm được; 2. etw in sich (D) begreifen bao hàm, bao gồm, bao trùm, gồm có; in etw (D) begriffen sein 1. nằm ỏ tình trạng (trạng thái); bao gồm; 2. định, dự định, định bụng, định tâm, có ý định, chủ tâm, rắp tâm, lập tâm.