Vorhaben I /vt/
định, dự định, định bụng, định tâm, chủ tâm, rắp tâm; lập tâm; was haben Sie vor? anh dự định gì?
voraussetzen /vt/
1. định, giả thiết; 2. có ý định, cần có, phải có, có tiền đề.
gedenken /I vi/
I vi 1. (zu + inf) định, dự định, có ý định, trù định; 2. (G) nhó, nhó đến, hồi tưóng lại; j-s in Gutem (in Bösem) nhó những điều tót (xấu) của ai; j-s in Éhren - có ỷ kién kính trọng về ai, tôn trọng, mặc niệm; dessen nicht zu daß... chứ chưa nói gì đến...; II vt(j-m)để bụng trâ thù, nhó để trả thù.
beabsichtigen /vt/
định, dự dịnh, định bụng, chủ tâm, có ý định, rắp tâm, lập tâm.
begreifen /vt hiểu, hiểu thấu, nhận thúc [được], hiểu được, nắm được; 2. etw in sich (D) ~ bao hàm, bao gồm, bao trùm, gồm có; in etw (D) begriffen/
vt hiểu, hiểu thấu, nhận thúc [được], hiểu được, nắm được; 2. etw in sich (D) begreifen bao hàm, bao gồm, bao trùm, gồm có; in etw (D) begriffen sein 1. nằm ỏ tình trạng (trạng thái); bao gồm; 2. định, dự định, định bụng, định tâm, có ý định, chủ tâm, rắp tâm, lập tâm.
bestimmen /I vt/
1. định, qui định, xác định, xét định; gesetzlich bestimmen hợp pháp hóa; 2. xác định, ấn định, qui định; 3. (Ị -m zu D) định dùng để, dành... sẵn cho; 4. (zu D) khuyên, kích thích, khêu gợi, xúi giục thúc đẩy, thúc giục, thôi thúc, xui khiến; 11 vỉ (über A) [được] xép đặt, sắp xếp, bô trí, phân bố.
setzen /I vt/
1. đặt, giao hàng, tiếp tế, cung úng, cung cáp, dặt vào, để vào; den Hut auf den Kopf setzen đội mũ; das Glas an den Mund - đưa chén lên miệng; j-n auf den Thron setzen dưa ai lên ngai vàng; 2. xếp đặt, bó trí, đặt, xép, bày, dựng lên, xây dựng, xây lên, kién thiết; ein Denkmal setzen dựng đài kỉ niệm; Flaggen - trương cò, kéo cò; die Ségel - giương buồm; Schranken setzen hạn chế, gidi hạn, hạn định, bó hẹp, đóng khung; 3. định, qui định, xét định, xác định, ẩn đinh; 4. (auf A) cá, đặt, đặt cửa, đặt tiền, đặt tiền cái; 4. chuyển biên, chuyển sang, cải biên, phổ (nhạc); ein Gedicht in Musik setzen phổ nhạc cho thơ; etw. in Tône setzen sáng tác nhạc cho cái gì; 6. trồng (cây); 7. (in) sắp chữ, xếp chữ; 8.: große Hoffnungen auf fn, auf etw. (A) - đặt hi vọng vào (ai, cái gì); Vertrauen auf j-n setzen tín nhiệm, tin cậy, tin cẩn, tin, tin tưởng; sich (D) ein Ziel setzen [tựl đề ra cho mình mục tiêu; fn auf die Próbe setzen đem thử thách ai; außer Kraft setzen hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu, phế bỏ, phế chỉ; in Angst setzen làm... sợ [hoảng sợ, sợ hãi, kinh hãi, hãi hiingj; in Kenntnis setzen báo tin, thông báo, thông tin, đưa tin, loan báo, báo; in Umlauf setzen phổ biến, truyền bá; j-n matt setzen (cỏ) chiếu tưóng; 9.: es wird Hiebe setzenbị đánh [đập]; II vi (h, s) das Pferd setzte über den Gräben ngựa nhảy qua hố; über einen Fluß setzen di qua sông, sang sông;
schätzen /vt/
1. (auf A) định giá, đánh giá, nhận định; sich glücklich schätzen coi mìrih là hạnh phúc; 2. (auf A) xác định, ấn định, qui định, định; 3. đánh giá cao, quí trọng, . coi trọng, nhận định.
festgesetzt /a/
được] quy định, ấn định, định; zur festgesetzt er Zeit trong thời hạn quy định.
definitiv /I a/
đã] qui định, ắn định, xác định, định; rõ ràng, rành mạch, phân minh, chắc chắn, nhất định, cuối cùng, dứt khoát, triệt để, không thay đổi; II adv[một cách] đến củng, dứt khoát, triệt để, hẳn, hoàn toàn; es steht definitiv fest, daß... chắc là..., dứt khoát là...
bestimmt /I a/
1. [đã] qui định, xác định, định; rõ ràng, rõ rệt, rành rành, rành mạch, phân minh, dút khoát, nhẩt định, chính xác, đúng đắn, đúng; das bestimmt e Geschlechtswort (văn phạm) loại từ xác định, mạo từ xác định; 2. kiên quyết, cương quyét, qủa quyết, kịch liệt, cực lực, quyết liệt, nhất quyết, quyét cfinh; II adv [một cách] quyểt định, dứt khoát, dút khoát, rõ ràng, chính xác, nhất định, nhất thiết; ganz bestimmt nhất thiết.
fix /I a/
1. qui định, ấn định, xác định, định, cố định, minh mẫn, rõ ràng, rành rọt, chắc chắn, dứt khoát, không thay đổi; - es Kapital (kinh tế) tu bản cô định; 2. nhanh nhẹn, lanh lẹn, lẹ làng, nhanh nhảu, tháo vát, linh lợi, tinh ranh, linh hoạt, hoạt bát, bạo dạn; ein - er Kerl (thân mật) một tay cừ; II adv [một cách] nhanh nhẹn, tháo vát, linh lợi, linh hoạt, hoạt bát.
Fixierung /f =, -en/
1. [sự] ấn định, qui định, định; 2. (ảnh) fsưl đinh hình, hãm: 3. lcáil
wollen II /mod/
1. muôn, mong, mong muôn, thèm, dự định, trù định, có ý định, định; das will ich meinen [glauben]! còn phải nói!, chả phải nói!, dĩ nhiên rồil, tất nhiồn; 2 : es will régnen cơn mưa sắp đến; meine Beine wollen II nicht mehr chân tôi không muôn bưóc nữa; mein Freund wollte Sterben bạn tôi đang hấp hôi; die Sache will nicht vorwärts công việc không tién triển; das will überlegt sein phải suy nghĩ kĩ về điều đó; es sei, wie es wolle dù sao di nữa, trong bất cú hoàn cảnh nào; trong tình huống nào đi nữa; 3.(trong ý nghĩa chỉ thài tương lai); wir wollen II séhen chúng tôi sẽ xem; 4. (thể hiện sự mòi mọc, ra lệnh nhẹ nhàng); wollen II wir gehen! nào ta đi đi!; * Sie bitte mir helfen! giúp tôi vdü; 5. (thể hiện mệnh lệnh dứt khoát): willst du antworten! trả lòi ngay tức khắc!; 6. (thể hiện sự khẳng định): er will es nicht getan haben nó k||ẳng định rằng nó không làm điều đó.
Bestimmung /f =, -en/
1. [sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chí thị; mục tiêu, đích, bia, mục đích; 2. [sự] xác định, định nghĩa, ấn định, qui định, định, đánh dâu, ghi dấu, biểu thị; 3. nghị định, quyét định, mệnh lệnh, chỉ thị; gesetzliche Bestimmung pháp quy; Bestimmung über etw (A) treffen ra lệnh, hạ lệnh, xuống lệnh, truyền lệnh, phán; 4. định số, định mệnh, tiền định, sô phận, sô kiếp; [sự] định trước; thiên chúc, sứ mệnh , vận mệnh, vận sô, sô kiép.
Festsetzung /f =, -en/
1. [sự] quyét định, ấn định, quy định, định; 2. [sự] bắt giữ, bắt giam, giam giữ.