TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cực lực

cực lực

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệt để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dứt khoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết liệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kịch liệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận gốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cương quyét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qủa quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyét cfinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cực lực

einschneidend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entschieden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

intensiv

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

energisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cực lực

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bestimmt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man unterscheidet Dispersionskräfte, Dipolkräfte, Induktionskräfte und Wasserstoffbrückenbindungen.

Người ta phân biệt giữa các lực phân tán, lực lưỡng cực, lực cảm ứng và các liên kết cầu nối của hydro.

Am Nordpol ist die Anziehungs-kraft höher, weil bei gleicher Erdmasse der Abstand zum Erdmittelpunkt geringer ist. Sie beträgt dort 9,83 N/kg.

Tại Bắc cực, lực hấp dẫn cao hơn bởi vì với cùng khối lượng, khoảng cáchđến tâm trái đất ngắn hơn, gia tốc rơi tại đây là 9,83N/kg.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in einschneidend er Weise

bằng cách kiên quyết nhất [triệt để, dút khoát].

das bestimmt e Geschlechtswort

(văn phạm) loại từ xác định, mạo từ xác định; 2. kiên quyết, cương quyét, qủa quyết, kịch liệt, cực lực, quyết liệt, nhất quyết, quyét cfinh; II adv [một cách] quyểt định, dứt khoát, dút khoát, rõ ràng, chính xác, nhất định, nhất thiết;

ganz bestimmt

nhất thiết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschneidend /a/

triệt để, [đến] tận gốc, dứt khoát, nhất quyết, quyết liệt, cực lực, kịch liệt; einschneidend e Kürzung nít ngắn rõ rệt; einschneidend e Verbilligung hạ giá rõ rệt; einschneidend e Bedeutung haben có ý nghĩa quyết định; einschneidend er Wirkung sein có hậu qủa nghiêm trọng; in einschneidend er Weise bằng cách kiên quyết nhất [triệt để, dút khoát].

bestimmt /I a/

1. [đã] qui định, xác định, định; rõ ràng, rõ rệt, rành rành, rành mạch, phân minh, dút khoát, nhẩt định, chính xác, đúng đắn, đúng; das bestimmt e Geschlechtswort (văn phạm) loại từ xác định, mạo từ xác định; 2. kiên quyết, cương quyét, qủa quyết, kịch liệt, cực lực, quyết liệt, nhất quyết, quyét cfinh; II adv [một cách] quyểt định, dứt khoát, dút khoát, rõ ràng, chính xác, nhất định, nhất thiết; ganz bestimmt nhất thiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschneidend /(Adj.)/

triệt để; dứt khoát; nhất quyết; quyết liệt; cực lực; kịch liệt;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cực lực

entschieden (a), intensiv (a), energisch (a); cực lực phàn dối energisch protestieren vt, sehr dagegen sein