Việt
xem entscheidungsvoll-
quyết định
giải quyết
kiên quyết
cương quyết
qủa quyết
quyết liệt
nhất quyết
không nghi ngò.
Đức
entschieden
Gut und Böse, das setzt Entscheidungsfreiheit voraus, doch wenn jede Tat schon im voraus entschieden ist, kann von Entscheidungsfreiheit keine Rede sein.
Tốt hoặc xấu đòi quyền tự do lựa chọn, nhưng khi mỗi hành động đều được án định từ trước thì đâu còn tự do quyết định nữa.
Danach wird entschieden, ob und in welcher Stufe bei einem Unfall der Airbag ausgelöst wird.
Sau đó, túi khí được quyết định mở hay không và mở ở mức độ nào khi xảy ra tai nạn.
entschieden /I a/
1. xem entscheidungsvoll-, 2. [được] quyết định, giải quyết; II adv 1. [một cách] kiên quyết, cương quyết, qủa quyết, quyết liệt, nhất quyết; 2. không nghi ngò.