aufstellen /(sw. V.; hat)/
xếp đặt;
bố trí;
bày biện;
sắp xếp;
aufstellen /(sw. V.; hat)/
được sắp đặt;
vào vị trí (postieren);
wir haben uns in Reih und Glied aufgestellt : chúng tôi đã đứng ngay ngắn vào hàng ngũ.
aufstellen /(sw. V.; hat)/
xây dựng;
dựng lên;
lắp ráp (errichten, aufbauen);
ein Gerüst aufstellen : lắp một giàn giáo.
aufstellen /(sw. V.; hat)/
(vật bị ngã, đổ) đỡ đứng lên;
đặt trở lại vào vị trí;
aufstellen /(sw. V.; hat)/
lật lên;
dựng lên;
đỡ lên (aufrichten, hochstellen);
der Hund stellt die Ohren auf : con chó dỏng đôi tai lên.
aufstellen /(sw. V.; hat)/
(lông, tóc) dựng đứng lên (sich aufrichten);
aufstellen /(sw. V.; hat)/
phiên chế;
tổ chức (zusanunenstellen, formieren);
eine Truppe aufstellen : tồ chức một đội.
aufstellen /(sw. V.; hat)/
giao;
đặt;
cắt cử;
chỉ định;
bổ nhiệm (vorschlagen, benennen);
aufstellen /(sw. V.; hat)/
lập;
khởi thảo;
soạn thảo (ausarbeiten, niederschreiben);
einen Plan aufstellen : lập một kể hoạch. 1
aufstellen /(sw. V.; hat)/
nghiên cứu;
tổng hợp (erarbeiten) 1;
aufstellen /(sw. V.; hat)/
lập (kỷ lục);
đạt được thành tích trong thi đấu thể thao (erringen, erzielen) 1;
aufstellen /(sw. V.; hat)/
đề cử;
đưa ra;
đề xuất;
phát biểu;
diễn đạt (aussprechen) 1;
aufstellen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) đặt lên bếp để nấu 1;
aufstellen /(sw. V.; hat)/
(nordd ) làm điều ngu ngốc;
làm chuyện sai quấy (Dummheiten, übles anrichten);