TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vào vị trí

được sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vào vị trí

aufstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Abhängig von seiner Stellung steuert er den geregelten Arbeitsdruck zu den entsprechenden Ventilen durch.

Tùy vào vị trí, nó điều khiển áp suất làm việc đến các van tương ứng.

v Kühler kann unabhängig von der Lage des Motors eingebaut werden.

Bộ tản nhiệt có thể được bố trí không phụ thuộc vào vị trí của động cơ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Warum ist die Gewichtskraft ortsabhängig?

5. Tại sao lực trọng lượng phụ thuộc vào vị trí?

Die Masse eines Körpers ist vom Ort unabhängig!

Khối lượng của một vật thể không phụ thuộc vào vị trí, địa điểm.

Die Art der Zerkleinerung richtet sich nach der Aufgabenstellung und dem Kunststoff.

Cách nghiền nhỏ tùy thuộc vào vị trí tiếp liệu và loại chất dẻo

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir haben uns in Reih und Glied aufgestellt

chúng tôi đã đứng ngay ngắn vào hàng ngũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstellen /(sw. V.; hat)/

được sắp đặt; vào vị trí (postieren);

chúng tôi đã đứng ngay ngắn vào hàng ngũ. : wir haben uns in Reih und Glied aufgestellt