TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được sắp đặt

được sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đều dặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được sắp đặt

aufstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geregelt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach einem Muster werden Modelle aus Wachs oder Kunststoff gefertigt und zu einer Modelltraube zusammengesetzt.

Mẫu bằng sáp hoặc bằng chất dẻo được hoàn tất theo một mô hình và được sắp đặt chung thành một chùm mẫu.

Zur Optimierung des Arbeitsablaufes bei der Auftragsabwicklung müssen im Rahmen der betrieblichen Organisation des Autohauses die folgenden Aspekte aufeinander abgestimmt sein (Bild 1):

Trong khuôn khổ tổ chức của một cơ xưởng ô tô, những yếu tố dưới đây cần được sắp đặt quy củ nhằm tối ưu hóa tiến trình thực hiện hợp đồng đơn đặt hàng (Hình 1):

Die Positionierung des Läufers ist so abgestimmt, dass sich zum Zündzeitpunkt der Kontakt des Läufers genau gegenüber dem Leitungskontakt befindet, der zur Zündkerze des zu zündenden Zylinders führt.

Cặp bánh răng truyền động giữa trục cam và rotor bộ chia điện phải được sắp đặt sao cho thời điểm đầu mỏ quẹt quay đến gần một điện cực cao áp thì có một xi lanh tương ứng đang ở cuối kỳ nén. Theo chiều quay của rotor bộ chia điện, các điện cực cao áp phải được nối đến các dây cao áp theo đúng thứ tự đánh lửa của động cơ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir haben uns in Reih und Glied aufgestellt

chúng tôi đã đứng ngay ngắn vào hàng ngũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstellen /(sw. V.; hat)/

được sắp đặt; vào vị trí (postieren);

chúng tôi đã đứng ngay ngắn vào hàng ngũ. : wir haben uns in Reih und Glied aufgestellt

geregelt /(Adj.)/

đều dặn; được sắp đặt; được qui định (geordnet);