Việt
được sắp đặt
vào vị trí
đều dặn
được qui định
Đức
aufstellen
geregelt
Nach einem Muster werden Modelle aus Wachs oder Kunststoff gefertigt und zu einer Modelltraube zusammengesetzt.
Mẫu bằng sáp hoặc bằng chất dẻo được hoàn tất theo một mô hình và được sắp đặt chung thành một chùm mẫu.
Zur Optimierung des Arbeitsablaufes bei der Auftragsabwicklung müssen im Rahmen der betrieblichen Organisation des Autohauses die folgenden Aspekte aufeinander abgestimmt sein (Bild 1):
Trong khuôn khổ tổ chức của một cơ xưởng ô tô, những yếu tố dưới đây cần được sắp đặt quy củ nhằm tối ưu hóa tiến trình thực hiện hợp đồng đơn đặt hàng (Hình 1):
Die Positionierung des Läufers ist so abgestimmt, dass sich zum Zündzeitpunkt der Kontakt des Läufers genau gegenüber dem Leitungskontakt befindet, der zur Zündkerze des zu zündenden Zylinders führt.
Cặp bánh răng truyền động giữa trục cam và rotor bộ chia điện phải được sắp đặt sao cho thời điểm đầu mỏ quẹt quay đến gần một điện cực cao áp thì có một xi lanh tương ứng đang ở cuối kỳ nén. Theo chiều quay của rotor bộ chia điện, các điện cực cao áp phải được nối đến các dây cao áp theo đúng thứ tự đánh lửa của động cơ.
wir haben uns in Reih und Glied aufgestellt
chúng tôi đã đứng ngay ngắn vào hàng ngũ.
aufstellen /(sw. V.; hat)/
được sắp đặt; vào vị trí (postieren);
chúng tôi đã đứng ngay ngắn vào hàng ngũ. : wir haben uns in Reih und Glied aufgestellt
geregelt /(Adj.)/
đều dặn; được sắp đặt; được qui định (geordnet);