danh từ o thiết bị khoan, tháp khoan, dàn khoan
Thiết bị khoan gồm cả tháp khoan.
§ rig drown : tháo dỡ dàn khoan, hạ dàn
§ rig up : dựng dàn khoan, lắp ráp thiết bị khoan
§ boring rig : thiết bị khoan, dàn khoan, tháp khoan
§ cable rig : thiết bị khoan cáp
§ canadian rig : thiết bị khoan kiểu Canada
§ chain pulldown rig : thiết bị khoan đóng bằng xích
§ combination rig : tổ hợp khoan
§ combination drilling rig : bộ dàn khoan
§ company owned rig : thiết bị khoan thuộc sở hữu của công ty dầu
§ contractor owned rig : thiết bị khoan thuộc sở hữ của nhà thầu khoan
§ drilling rig : tháp khoan, thiết bị khoan
§ fully automatic test drilling rig : thiết bị khoan thử nghiệm hoàn toàn tự động
§ grasshopper rig : một loại thiết bị khoan rẻ tiền từ đầu thế kỉ
§ percussion rig : thiết bị khoan kiểu xung động
§ portable rig : thiết bị khoan tháo được; thiết bị khoan di động
§ pumping rig : thiết bị bơm giếng đồng bộ
§ rotary (drilling) rig : thiết bị khoan quay
§ skid rig : tháp khoan di động (lắp trên ổ trượt)
§ slim-hole rig : thiết bị khoan có đường kính giảm nhỏ
§ stationary rig : thiết bị khoan cố định
§ steam rig : thiết bị khoan bằng hơi nước
§ rig builder : người xây lắp tháp khoan
§ rig fixer : người xây lắp thiết bị khoan
§ rig floor : sàn khoan
§ rig jack : kích trên thiết bị khoan
§ rig manager : quản đốc thiết bị khoan
§ rig mechanic : thợ cơ khí khoan
§ rig move : di chuyển thiết bị khoan
§ rig set-off : thu dọn thiết bị khoan
§ rig superintendent : người giám sát thiết bị khoan
§ rig timber : thanh đỡ thiết bị khoan
§ rig up : lắp đặt thiết bị khoan
§ rig walker : cầu trượt
§ rig-skidding system : hệ thống trượt