TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abspannen

sự neo chằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

neo chằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trang bị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tháo yên cương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 tháo ra khỏi xe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bớt căng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dịu căng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thư giãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buộc dây cáp giữ chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abspannen

anchoring

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anchor

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

reduction in voltage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abspannen

Abspannen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spannungsherabsetzung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abspannen

abaissement de tension

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hast du die Pferde abgespannt?

anh dã tháo ngựa ra khỏi xe chưa?

sich nach einem langen Tag abspannen

thư giãn sau một ngày dài làm việc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abspannen,Spannungsherabsetzung /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Abspannen; Spannungsherabsetzung

[EN] reduction in voltage

[FR] abaissement de tension

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abspannen /(sw. V.; hat)/

1 tháo (con vật kéo) ra khỏi xe;

hast du die Pferde abgespannt? : anh dã tháo ngựa ra khỏi xe chưa?

abspannen /(sw. V.; hat)/

(selten) làm bớt căng thẳng; làm dịu căng thẳng; thư giãn;

sich nach einem langen Tag abspannen : thư giãn sau một ngày dài làm việc.

abspannen /(sw. V.; hat)/

(Technik) buộc dây cáp giữ chặt (vật bay);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abspannen /vt/

1. tháo yên cương (ngựa); 2. (kĩ thuật) nói (lò xo).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abspannen /nt/XD/

[EN] anchoring

[VI] sự neo chằng (cột, trụ)

abspannen /vt/XD/

[EN] anchor

[VI] neo chằng (cột, trụ)

abspannen /vt/VT_THUỶ/

[EN] rig

[VI] trang bị