entspannen /(sw. V.; hat)/
làm (ai) dễ chịu;
làm bớt căng thẳng (đầu óc);
auflockern /(sw. V.; hat)/
thư giãn;
làm bớt căng thẳng;
làm thoải mái (unbeschwerter machen);
tối hôm ấy trông anh ta thoải mái han mọi khi : an diesem Abend war er aufgelockerter als sonst rượu đã làm cho bầu không khí trở nên thoải mái hơn. : der Alkohol trug dazu bei, die Atmos phäre aufzulockem
abspannen /(sw. V.; hat)/
(selten) làm bớt căng thẳng;
làm dịu căng thẳng;
thư giãn;
thư giãn sau một ngày dài làm việc. : sich nach einem langen Tag abspannen
entspannen /(sw. V.; hat)/
(tình hình) làm dịu bớt;
làm hòa hoãn;
làm bớt căng thẳng;
những cuộc đàm phán đã giúp cho tình hình chính trị bớt căng thẳng. : die Verhand lungen haben die politische Lage entspannt
entschärfen /(sw. V.; hat)/
làm lắng dịu;
làm giảm sút;
làm mềm yếu;
làm bớt căng thẳng;