entspannen /(sw. V.; hat)/
(meist sich entspannen:) thư giãn;
tôi có thề nghỉ ngai và thư giãn. : ich konnte ruhen und entspannen
relaxen /[ri'leksn] (sw. V.; hat)/
thư giãn;
nghỉ ngơi (sich erholen);
abschalten /(sw. V.; hạt)/
(ugs ) nghỉ ngơi;
thư giãn (sich entspannen);
ruhen /(sw. V.; hat)/
nằm nghỉ;
nghỉ ngơi;
thư giãn;
nằm nghỉ trên ghế xô pha : auf dem Sofa ruhen yên nghỉ trong nấm mộ : im Grabe ruhen (geh.) đã chết nơi xứ người. : in fremder Erde ruhen (geh.)
abreagieren /(sw. V.; hat) (Psych.)/
dịu đi;
thư giãn;
bình tĩnh lại;
gelöst /[go'loist] (Adj.; -er, -este)/
thư giãn;
thoải mái;
ung dung;
thư thái;
auflockern /(sw. V.; hat)/
thư giãn;
làm bớt căng thẳng;
làm thoải mái (unbeschwerter machen);
tối hôm ấy trông anh ta thoải mái han mọi khi : an diesem Abend war er aufgelockerter als sonst rượu đã làm cho bầu không khí trở nên thoải mái hơn. : der Alkohol trug dazu bei, die Atmos phäre aufzulockem
abspannen /(sw. V.; hat)/
(selten) làm bớt căng thẳng;
làm dịu căng thẳng;
thư giãn;
thư giãn sau một ngày dài làm việc. : sich nach einem langen Tag abspannen