auflockern /(sw. V.; hat)/
thư giãn;
làm bớt căng thẳng;
làm thoải mái (unbeschwerter machen);
tối hôm ấy trông anh ta thoải mái han mọi khi : an diesem Abend war er aufgelockerter als sonst rượu đã làm cho bầu không khí trở nên thoải mái hơn. : der Alkohol trug dazu bei, die Atmos phäre aufzulockem
erleichtern /(sw. V.; hat)/
giản đơn hóa;
làm dễ dàng hơn;
làm dễ chịu;
làm thoải mái;
giảm nhẹ công việc cho ai. : jmdm. die Arbeit erleich tern
beha /gen [ba'ha:gan] (sw. V.; hat)/
thích;
làm hài lòng;
làm thích thú;
làm vừa ý;
làm thoải mái (zusagen, gefallen);
công việc đơn điệu này không làm hắn thích thú : die eintönige Arbeit behagte ihm nicht : es behagt mir gar nicht, dass...' , tôi hoàn toàn không cảm thấy dễ chịu khi....