erleichtern /(sw. V.; hat)/
làm nhẹ bớt;
làm giảm trọng lượng;
làm nhẹ đi;
seinen Rucksack um einige entbehrliche Sachen erleichtern : làm nhẹ ba lô bằng cách bỏ ra vài món đồ không cần thiết.
erleichtern /(sw. V.; hat)/
giản đơn hóa;
làm dễ dàng hơn;
làm dễ chịu;
làm thoải mái;
jmdm. die Arbeit erleich tern : giảm nhẹ công việc cho ai.
erleichtern /(sw. V.; hat)/
làm dịu bớt;
xoa dịu;
làm yên lòng;
làm an tâm;
làm khuây khỏa;
diese Nachricht erleichterte sie sehr : tin tức ấy khiến bà ta cảm thấy nhẹ nhõm.
erleichtern /(sw. V.; hat)/
thể lộ nỗi lòng;
trút bầu tâm sự;
giãi bày;
làm nhẹ lòng;
sein Herz erleichtern : trút bầu tâm sự.
erleichtern /(sw. V.; hat)/
(ugs ) (đùa) trộm cắp;
lừa đảo;
lừa gạt ai;
jmdn. beim Pokern erleichtern : gạt ai trong khi chai bài pô-ke.