versöhnen /[fear'z0:nan] (sw. V.; hat)/
xoa dịu;
đấu dịu (besänftigen);
tôi phải dấu dịu với ông ta và mời ông ta đi ăn. : ich musste ihn ver söhnen und lud ihn zum Essen ein
mildern /(sw. V.; hat)/
vuốt ve;
xoa dịu;
dỗ dành;
xoa dịu cơn giận của ai. : jmds. Zorn mildem
uberbrucken /(sw. V.; hat)/
khắc phục;
vượt (chướng ngại vật, khó khăn V V );
xoa dịu;
làm dịu (mâu thuẫn);
hóa giải những mâu thuẫn. : Gegensätze überbrücken
abwiegeln /(sw. V.; hat)/
(seltener) làm yên;
làm dịu đi;
làm nguôi;
xoa dịu;
ông ta cố gắng xoa dịu đám đông đang phẫn nộ. : er versuchte, die erboste Menge abzuwiegeln
begütigen /[ba'gyitigon] (sw. V.; hat)/
làm yên tâm;
trấn an;
xoa dịu;
làm khuây khỏa (beschwichtigen, beruhigen);
hắn tỉm cách trấn an người tài xế đang giận dữ' , begütigend aufjmdn. einreden: ra sức thuyết phục, trấn an ai. : er suchte den aufgebrachten Fahrer zu begütigen
lindern /[’lindarn] (sw. V.; hat)/
giảm bớt;
giảm nhẹ;
làm dịu bớt;
làm nhẹ bớt;
xoa dịu (mildem);
làm dịu cơn đau của ai. : jmds. Schmerzen lindern
besänftigen /(sw. V.; hat)/
làm nguôi;
làm yên;
trấn an;
vỗ về;
dỗ dành;
xoa dịu (beruhigen, beschwichtigen);
làm nguôi cơn giận dữ của ai. : jmds. Zorn besänftigen
erleichtern /(sw. V.; hat)/
làm dịu bớt;
xoa dịu;
làm yên lòng;
làm an tâm;
làm khuây khỏa;
tin tức ấy khiến bà ta cảm thấy nhẹ nhõm. : diese Nachricht erleichterte sie sehr