TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

versöhnen

giảng hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dàn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoa dịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu dịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

versöhnen

versöhnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

habt ihr euch versöhnt?

các bạn đã làm lành với nhau chưa?

jmdn. mit jmdm. versöhnen

hòa giải ai với ai

er hat sie mit ihrer Mutter versöhnt

ông ẩy đã hòa giải cô ta với mẹ cô.

ich musste ihn ver söhnen und lud ihn zum Essen ein

tôi phải dấu dịu với ông ta và mời ông ta đi ăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versöhnen /[fear'z0:nan] (sw. V.; hat)/

giảng hòa; làm lành [mít + Dat : với ];

habt ihr euch versöhnt? : các bạn đã làm lành với nhau chưa?

versöhnen /[fear'z0:nan] (sw. V.; hat)/

hòa giải; giảng hòa; dàn hòa (hai phe);

jmdn. mit jmdm. versöhnen : hòa giải ai với ai er hat sie mit ihrer Mutter versöhnt : ông ẩy đã hòa giải cô ta với mẹ cô.

versöhnen /[fear'z0:nan] (sw. V.; hat)/

xoa dịu; đấu dịu (besänftigen);

ich musste ihn ver söhnen und lud ihn zum Essen ein : tôi phải dấu dịu với ông ta và mời ông ta đi ăn.