TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm lành

làm lành

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảng hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm lành

einen Kompromiß eingehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich versöhnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sanieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

versöhnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

habt ihr euch versöhnt?

các bạn đã làm lành với nhau chưa?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versöhnen /[fear'z0:nan] (sw. V.; hat)/

giảng hòa; làm lành [mít + Dat : với ];

các bạn đã làm lành với nhau chưa? : habt ihr euch versöhnt?

Từ điển tiếng việt

làm lành

- dt. Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình: Nó có muốn làm lành tôi cũng không cho giận nhau mãi chả chịu làm lành.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm lành

einen Kompromiß eingehen, sich versöhnen, sanieren vt; sự làm lành Versöhnung f.