abwiegeln /(sw. V.; hat)/
(seltener) làm yên;
làm dịu đi;
làm nguôi;
xoa dịu;
er versuchte, die erboste Menge abzuwiegeln : ông ta cố gắng xoa dịu đám đông đang phẫn nộ.
abwiegeln /(sw. V.; hat)/
(oft abwertend) xoa dịu ai;
làm cho ai nguôi đi (bằng cách hạ thấp ý nghĩa sự kiện);
in der Debatte wiegelte er immer wieder ab : trong các cuộc tranh luận, ông ta luôn cố gắng xoa dịu.