Việt
xoa dịu ai
làm cho ai nguôi đi
Đức
abwiegeln
in der Debatte wiegelte er immer wieder ab
trong các cuộc tranh luận, ông ta luôn cố gắng xoa dịu.
abwiegeln /(sw. V.; hat)/
(oft abwertend) xoa dịu ai; làm cho ai nguôi đi (bằng cách hạ thấp ý nghĩa sự kiện);
trong các cuộc tranh luận, ông ta luôn cố gắng xoa dịu. : in der Debatte wiegelte er immer wieder ab