TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm giảm trọng lượng

làm nhẹ bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm trọng lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhẹ đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm giảm trọng lượng

erleichtern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In diesem Zustand werden sie auch häufig im Bauwesen zur Erhöhung der Isolierwirkung und zur Gewichtsreduzierung dem Beton zugesetzt.

Ở trạng thái này, chúng cũng thường được sử dụng trong ngành xây dựng để nâng cao tác dụng cách nhiệt, cách âm và để làm giảm trọng lượng bê tông.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Bohrungen bringen gleichzeitig noch eine Gewichtserleichterung.

Các lỗ khoan đồng thời cũng làm giảm trọng lượng.

Der Verbund aus geschlossener Ölwanne und Motorblock versteift den Motor, was eine weitere Gewichtsreduzierung begünstigt.

Kết nối từ bể dầu kín và thân động cơ làm vững động cơ, có lợi cho việc làm giảm trọng lượng.

Je nach Hersteller kommen sie z.B. im Bereich der A- und B-Säule zum Einsatz und tragen hier zu einer erheblichen Karosserieversteifung bei geringem Gewicht bei.

Tùy thuộc vào hãng sản xuất, chúng có thể được sử dụng để chế tạo cho các vị trí chẳng hạn như dầm chống đứng A hay B và có vai trò làm tăng đáng kể độ cứng vững đồng thời làm giảm trọng lượng của thân vỏ xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinen Rucksack um einige entbehrliche Sachen erleichtern

làm nhẹ ba lô bằng cách bỏ ra vài món đồ không cần thiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erleichtern /(sw. V.; hat)/

làm nhẹ bớt; làm giảm trọng lượng; làm nhẹ đi;

làm nhẹ ba lô bằng cách bỏ ra vài món đồ không cần thiết. : seinen Rucksack um einige entbehrliche Sachen erleichtern