Việt
làm nhẹ bớt
làm giảm trọng lượng
làm nhẹ đi
Đức
erleichtern
In diesem Zustand werden sie auch häufig im Bauwesen zur Erhöhung der Isolierwirkung und zur Gewichtsreduzierung dem Beton zugesetzt.
Ở trạng thái này, chúng cũng thường được sử dụng trong ngành xây dựng để nâng cao tác dụng cách nhiệt, cách âm và để làm giảm trọng lượng bê tông.
Die Bohrungen bringen gleichzeitig noch eine Gewichtserleichterung.
Các lỗ khoan đồng thời cũng làm giảm trọng lượng.
Der Verbund aus geschlossener Ölwanne und Motorblock versteift den Motor, was eine weitere Gewichtsreduzierung begünstigt.
Kết nối từ bể dầu kín và thân động cơ làm vững động cơ, có lợi cho việc làm giảm trọng lượng.
Je nach Hersteller kommen sie z.B. im Bereich der A- und B-Säule zum Einsatz und tragen hier zu einer erheblichen Karosserieversteifung bei geringem Gewicht bei.
Tùy thuộc vào hãng sản xuất, chúng có thể được sử dụng để chế tạo cho các vị trí chẳng hạn như dầm chống đứng A hay B và có vai trò làm tăng đáng kể độ cứng vững đồng thời làm giảm trọng lượng của thân vỏ xe.
seinen Rucksack um einige entbehrliche Sachen erleichtern
làm nhẹ ba lô bằng cách bỏ ra vài món đồ không cần thiết.
erleichtern /(sw. V.; hat)/
làm nhẹ bớt; làm giảm trọng lượng; làm nhẹ đi;
làm nhẹ ba lô bằng cách bỏ ra vài món đồ không cần thiết. : seinen Rucksack um einige entbehrliche Sachen erleichtern