belieben /(sw. V.; hat)/
làm thích thú;
làm hài lòng;
tụi mày có thê làm những gì tụi mày muốn : ihr könnt tun, was euch beliebt dĩ nhiên, hoàn toàn theo ý muốn của em. : selbstverständlich, ganz wie es dir beliebt
Wohlgefallenanetwfinden /cảm thấy thích việc gì; sich in Wohlgefallen auf lösen (ugs.)/
(a) kết thúc tô' t đẹp;
làm hài lòng;
: (b) (đồ vật) gãy đôi, vỡ đôi, sút bung ra : (c) (đồ vật) bị mất, không tìm thấy.
saturiert /[zatu'ri-.art] (Adj.) (bildungsspr.)/
làm hài lòng;
làm vừa lòng;
làm thỏa mãn;
befriedigen /[ba'fri:digan] (sw. V.; hat)/
làm thỏa mãn;
làm hài lòng;
đáp ứng yêu cầu;
đáp ứng những yêu cầu của ai : jmds. Ansprüche befriedigen rất khó làm hắn thỏa mãn (vì yêu cầu quá cao) : er ist sehr schwer zu befriedigen thỏa mãn tính tò mò : seine Neugier befriedigen thỏa mãn một nhu cầu : ein Bedürfnis befriedigen kết quả ấy (không) làm tôi hài lòng : das Ergebnis befriedigt mich [nicht] một giải pháp làm hài lòng tất cả mọi người là điều không thể có : eine uns alle befriedigende Lösung ist nicht in Sicht cười mãn nguyện. : befriedigt lachen
beha /gen [ba'ha:gan] (sw. V.; hat)/
thích;
làm hài lòng;
làm thích thú;
làm vừa ý;
làm thoải mái (zusagen, gefallen);
công việc đơn điệu này không làm hắn thích thú : die eintönige Arbeit behagte ihm nicht : es behagt mir gar nicht, dass...' , tôi hoàn toàn không cảm thấy dễ chịu khi....
gefallen /(st V.; hat)/
làm vui lòng;
làm hài lòng;
làm thích thú;
làm vừa ý;
phù hợp với sở thích (hay lòng mong đợi) của ai;
được lòng ai;
tôi thích bức tranh này : das Bild gefällt mir anh chàng rất thích cô gái ấy : das Mädchen hat ihm gut gefallen bạn có thích nơi này không? : wie gefällt es dừ hier? việc này khiến tôi không thích thú gỉ cho lắm : die Sache gefällt mir nicht (ugs.) việc chọc giận người khác khiến hẳn thích chí. : es gefallt ihm, andere zu ärgern