TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gefallen

làm vui lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hài lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thích thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vừa ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp với sở thích của ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được lòng ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng tượng rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich etw

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự vui lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hài lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự vui thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thú vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niềm vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi hân hoan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gefallen

gefallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist ein kalter Novembermorgen, der erste Schnee ist gefallen.

Đó là một buổi sáng lạnh lẽo tháng Mười một, tuyết đầu mùa bắt đầu rơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Bild gefällt mir

tôi thích bức tranh này

das Mädchen hat ihm gut gefallen

anh chàng rất thích cô gái ấy

wie gefällt es dừ hier?

bạn có thích nơi này không?

die Sache gefällt mir nicht (ugs.)

việc này khiến tôi không thích thú gỉ cho lắm

es gefallt ihm, andere zu ärgern

việc chọc giận người khác khiến hẳn thích chí.

er gefällt sich in der Rolle des Märtyrers

hắn đang tưởng tượng rằng mình là một người tử vì đạo.

jmdm. einen großen Gefallen tun

làm một điều gì khiến ai vui mừng

(ugs.) tu mir den einen Gefallen und hör auf zu jammern

làm ơn giúp tao một chuyện là chấm dứt cái màn rên rỉ ấy đì!

Gefallen erwecken

khai dậy sự hào hứng

(an jmdm., etw.) großes Gefallen haben/finden

tìm thấy niềm vui, sự thích thú (ở ai, điều gì)

nach Gefallen (geh.)

tùy ý, theo ý thích

(jmdm.) zu Gefallen tun

làm điều gì để đem lại niềm vui, sự hài lòng (cho ai)

(jmdm.) zu Gefallen reden (veraltend)

nói những điều mà (người nào) thích nghe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefallen /(st V.; hat)/

làm vui lòng; làm hài lòng; làm thích thú; làm vừa ý; phù hợp với sở thích (hay lòng mong đợi) của ai; được lòng ai;

das Bild gefällt mir : tôi thích bức tranh này das Mädchen hat ihm gut gefallen : anh chàng rất thích cô gái ấy wie gefällt es dừ hier? : bạn có thích nơi này không? die Sache gefällt mir nicht (ugs.) : việc này khiến tôi không thích thú gỉ cho lắm es gefallt ihm, andere zu ärgern : việc chọc giận người khác khiến hẳn thích chí.

gefallen /(st V.; hat)/

tỏ vẻ; tưởng tượng rằng; nghĩ rằng;

er gefällt sich in der Rolle des Märtyrers : hắn đang tưởng tượng rằng mình là một người tử vì đạo.

gefallen /(st V.; hat)/

(ugs ) sich (Dat) etw;

Gefallen /der; -s, -/

sự vui lòng; sự hài lòng; sự vui thích;

jmdm. einen großen Gefallen tun : làm một điều gì khiến ai vui mừng (ugs.) tu mir den einen Gefallen und hör auf zu jammern : làm ơn giúp tao một chuyện là chấm dứt cái màn rên rỉ ấy đì!

Gefallen /das; -s/

sự thú vị; niềm vui; nỗi hân hoan;

Gefallen erwecken : khai dậy sự hào hứng (an jmdm., etw.) großes Gefallen haben/finden : tìm thấy niềm vui, sự thích thú (ở ai, điều gì) nach Gefallen (geh.) : tùy ý, theo ý thích (jmdm.) zu Gefallen tun : làm điều gì để đem lại niềm vui, sự hài lòng (cho ai) (jmdm.) zu Gefallen reden (veraltend) : nói những điều mà (người nào) thích nghe.