Befriedigung /die; 1. sự làm thỏa mãn, sự đáp ứng yêu cầu (Zufrieden stellung); die Befriedigung aller Bedürf nisse/
sự hài lòng;
sự bằng lòng;
sự thỏa mãn (Zufriedenheit, Genugtuung);
công việc này khiển tôi rất hài lòng-, Befriedigung empfinden: cảm thắy thỏa mãn. : diese Arbeit bereitet mir volle Befriedigung
Gefallen /der; -s, -/
sự vui lòng;
sự hài lòng;
sự vui thích;
làm một điều gì khiến ai vui mừng : jmdm. einen großen Gefallen tun làm ơn giúp tao một chuyện là chấm dứt cái màn rên rỉ ấy đì! : (ugs.) tu mir den einen Gefallen und hör auf zu jammern
Genuge /[go'ny:go]/
sự thỏa mãn;
sự toại nguyện;
sự hài lòng;
einer Sache Genüge tunẠeisten (geh.): thực hiện đúng chức trách, làm đúng theo yêu cầu (của việc gì) : thường dùng trong thành ngữ tạm hài lòng với điều gì : Genüge [an etw.] finden/haben (geh.) sẽ thực hiện đúng theo yêu cầu của ai, sẽ quan tâm thích đáng đến điều gì : jmdm., einer Sache geschieht Genüge vừa đủ, tạm được. : zur Genüge
Genugtuung /[-tu:ur)], die; -, -en (PI. selten)/
sự thỏa mãn;
sự toại nguyện;
sự hài lòng (innere Befriedigung);
ông ta đón nhận tin ấy với sự hài lòng. : er vernahm die Nachricht mit Genugtuung
Behagen /das; -s/
tâm trạng dễ chịu;
sự mãn nguyện;
sự hài lòng (Zufriedenheit);
Lüste
(o PL) sự vui sướng;
sự hài lòng;
sự hân hoan;
sự phấn khởi;
niềm vui và nỗi buồn : Lust und Leid (geh., veraltend) sự ham thích, sự hứng thú, sự sẵn lòng làm điều gì. : Lust und Liebe
Zufriedenheit /die; -/
sự hài lòng;
sự vừa lòng;
sự thỏa mãn;
sự toại nguyện;
Wohlgefallen /das/
sự hài lòng;
sự thích thú;
sự thỏa mãn;
cảm tình;
thiện cảm;
Hochgenuss /der/
sự khoan khoái;
khoái cảm;
sự thú vị;
sự hài lòng;
sự thích thú;