Befriedigung /die; 1. sự làm thỏa mãn, sự đáp ứng yêu cầu (Zufrieden stellung); die Befriedigung aller Bedürf nisse/
sự hài lòng;
sự bằng lòng;
sự thỏa mãn (Zufriedenheit, Genugtuung);
công việc này khiển tôi rất hài lòng-, Befriedigung empfinden: cảm thắy thỏa mãn. : diese Arbeit bereitet mir volle Befriedigung
Einverständnis /das; -ses, -se (PI. selten)/
sự đồng ý;
sự ưng thuận;
sự bằng lòng;
sự tán thành (Billigung, Zustim mung);
ubereinstimmung /die; -, -en/
sự bằng lòng;
sự tán thành;
sự đồng thuận;
sự thông nhất;
Jawort /das (PI. -e, selten)/
sự đồng ý (kết hôn với ai);
sự ưng thuận;
sự thuận tình;
sự bằng lòng;
sự tán thành;
Zustimmung /die; -, -en/
sự đồng ý;
sự bằng lòng;
sự tán thành;
sự chấp nhận;
sự cho phép (Bejahung, Billigung, Einver ständnis, Plazet);
: jmdm. seine Zustimmung