Befriedigung /die; 1. sự làm thỏa mãn, sự đáp ứng yêu cầu (Zufrieden stellung); die Befriedigung aller Bedürf nisse/
việc đáp ứng các yêu cầu của chủ nợ là không thể được;
Befriedigung /die; 1. sự làm thỏa mãn, sự đáp ứng yêu cầu (Zufrieden stellung); die Befriedigung aller Bedürf nisse/
sự hài lòng;
sự bằng lòng;
sự thỏa mãn (Zufriedenheit, Genugtuung);
diese Arbeit bereitet mir volle Befriedigung : công việc này khiển tôi rất hài lòng-, Befriedigung empfinden: cảm thắy thỏa mãn.